11. IT Vocabolary (Programming)

Bài viết này là kho từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin do mình sưu tầm qua quá trình đọc một số eBooks, tham khảo một vài trường học trực tuyến trên mạng, chủ yếu là về mảng lập trình. Hy vọng sẽ giúp được bạn đọc trong quá trình tự học, tham khảo các tài liệu nước ngoài. Mình có kèm một số link trang web dạy lập trình ở cuối bài viết, các bạn cố gắng vào luyện đọc, vừa tăng tần suất gặp các mặt từ, vừa nâng cao phản xạ đọc hiểu cho chính các bạn.                   
OFF
ON
Từ vựng Nghĩa
greeting
/ˈɡriː.t̬ɪŋ/
lời chào
print("Hello world!")
statement
/ˈsteɪtm(ə)nt/
câu lệnh xử lý
regular
/ˈrɛɡjʊlə/
đều đặn, chính quy
expression biểu thức
(regular expression(viết tắt: Regex): biểu thức chính quy)
notation / symbol kí hiệu
vary thay đổi
variable biến số
global variable biến toàn cục
(biến được khai báo bên ngoài function(), có thể sử dụng ở bất cứ hàm nào trong chương trình nếu được gọi)
local variable biến cục bộ, biến địa phương
(biến được khai báo bên trong function(){ /* khai báo ở đây */ } chỉ có thể sử dụng bên trong function đã khai báo, không có hiệu lực bên ngoài function
selector bộ chọn
case
/keɪs/
trường hợp
concept
/ˈkɒnsɛpt/
khái niệm
define / defined / definition định nghĩa
convention
quy ước
predefined
được xác định trước
(XML tags are not predefined like HTML tags are)
identifier
ID
định danh (ở đây là tên biến, mang tính duy nhất)
constant
/ˈkɒnst(ə)nt/
hằng
(hình như các thầy cô hay đọc là "công s tăng" :))
key
từ khóa
value
giá trị
data
dữ liệu
data types / data structures / database
các kiểu dữ liệu / cấu trúc dữ liệu / cơ sở dữ liệu
primitive data type
(primitive type)
kiểu dữ liệu cơ sở (nguyên thủy, sơ khai) (các kiểu dữ liệu cơ bản được cung cấp sẵn bởi các ngôn ngữ lập trình.)
- int, long, float, double, char, boolean...
initial / initialize (initialization)
ban đầu / khởi tạo
assignment / assign gán
declare
/dɪˈklɛː/
khai báo
annotation
chú thích (comment)
scope / range
/skəʊp/ / /reɪndʒ/
phạm vi
(local scope; global scope; wide range)
arithmetic
số học
function hàm, chức năng
parameter
tham số, tham biến; thông số
  void sum(int a, int b){
            return a + b;
  }
Hàm tính tổng sum được truyền vào 2 tham số a và b, parameter sẽ tiếp nhận các giá trị truyền vào cho hàm mỗi khi hàm được gọi.
argument
đối số
sum(5,7);
5 và 7 ở đây là argument: giá trị thực được truyền vào cho tham số khi gọi hàm
depend phụ thuộc
invocation / invoke
lời gọi (gọi biến, gọi hàm)
allocation
cấp phát (cho một giá trị ...)
operator toán tử
(phân biệt với operation: phép toán)
VD: toán tử số học, toán tử so sánh, toán tử logic, toán tử gán, toán tử điều kiện,...
      arithmetic operator, comparision operator, logical operator, assignment operator, conditional operator ...
operand
/ˈɒpərand/
toán hạng
1 >= 2 thì 1 và 2 ở đây là toán hạng, >= là toán tử quan hệ
unit
/ˈjuːnɪt/
đơn vị
(CSS length units: em, ex, %, px, cm, mm, in, pt, pc, ch, rem, vh, vw, vmin, vmax)
standard
chuẩn, tiêu chuẩn, chuẩn mực
normalize / normalization tiêu chuẩn hóa, chuẩn hóa (normalize.css)
indent
(indented, indentation)
thụt lề
identical
giống nhau
(The two forms produce identical results)
omitted / omit
bỏ sót, bỏ qua
bypass
/ˈbʌɪpɑːs/
bỏ qua
dismiss
/dɪsˈmɪs/
bỏ qua, loại bỏ
syntax
cú pháp
code block khối lệnh
invalid / valid
không hợp lệ / hợp lệ
validation / validate
/ˈvalɪdeɪ.t/
xác nhận tính hợp lệ, phê chuẩn
(How to use JavaScript Regular Expressions for Form Validations?)
verify
/ˈvɛrɪfʌɪ/
xác minh
(Please verify that you are not a robot.)
authentication
/ɔːθɛntɪˈkeɪʃ(ə)n/
chứng thực, xác thực
not allowed không được phép, không cho phép
discourage
không khuyến khích (sử dụng)
deprecated
không còn được hỗ trợ
(In Python 3, raw_input() function is deprecated.)
execute
thi hành, chạy chương trình
implementation
thực hiện
performed / perform thực hiện / biểu diễn
compile / compiler
tiến hành biên dịch / trình biên dịch
interpreter
(interpret)
thông dịch viên
debug
fix lỗi, gỡ lỗi
avoid
/əˈvɔɪ.d/
tránh
error
lỗi
imperfection
/ɪmpəˈfɛkʃ(ə)n/
thiếu sót, sai sót
redundancy
thừa, dư thừa
integration
/ɪntɪˈɡreɪʃ(ə)n/
tích hợp
(IC: integrated circuit - mạch tích hợp)
IDE
(Integrated Development Environment)
Môi trường phát triển tích hợp: là một loại phần mềm máy tính có công dụng giúp đỡ các lập trình viên trong việc phát triển phần mềm, thường bao gồm trình soạn thảo mã (source code editor), trình biên dịch (compiler) hoặc trình thông dịch (interpreter), trình gỡ lỗi (debugger), ...
ecosystem
hệ sinh thái
system hệ thống
technique
kĩ thuật, phương pháp
manner phương pháp, cách thức
ensure
đảm bảo, chắc chắn
flexible linh hoạt, mềm dẻo
agile
nhanh
accelerate
/əkˈsɛ.lə.reɪt/
tăng tốc, gia tốc
durable / sustainable
bền chặt, bền vững
stable
tính ổn định
causal
tính nhân quả
discrete
rời rạc
glitch
sự cố, trục trặc nhỏ
command
lệnh
console
bảng điều khiển, bảng giao tiếp giữa người-máy
cmd
Command Prompt
là một ứng dụng thông dịch dòng lệnh có sẵn trong các hệ thống điều hành của Windows, được sử dụng để thực thi lệnh nhập vào
terminal
thiết bị đầu cuối: là một chương trình dùng để điều khiển mọi hoạt động của máy tính thông qua dòng lệnh (na ná như Command Prompt, có trong hệ điều hành Mac OS và Linux)
analysis
phân tích
parse
phân tích cú pháp
traceback tìm lại, truy vết
immutable
không thay đổi
modify
/ˈmɒdɪfʌɪ/
sửa đổi
demonstrates
/ˈdɛmənstreɪt/
giải thích, chứng minh, làm rõ
(example demonstrates)
hint
lời gợi ý
discard
(v) /dɪˈskɑːd/
(n) /ˈdɪskɑːd/
loại bỏ
entire
/ɪnˈtʌɪə/
toàn bộ
concatenation / concat
móc nối (các chuỗi (strings)) /
từ này đặc biệt dễ nhớ vc :))
chaining
móc xích, móc nối
merge / merging
trộn / hợp nhất
repetition
(repeat)
lặp đi lặp lại
nest / nesting / nested lồng nhau
pair cặp
-bracket
-brace
dấu ngoặc
parentheses
/pəˈrɛn.θɪ.sɪs/
ngoặc đơn "("
colon
/kɒˈlɒn/
dấu 2 chấm ":"
semi-colon dấu chấm phẩy ";"
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy ","
period / dot dấu chấm "."
curly brace ngoặc nhọn "{"
square bracket ngoặc vuông "["
asterisk
/ˈastərɪsk/
dấu sao *
single quotes dấu nháy đơn '
double quotes dấu nháy kép "
double slashes 2 dấu gạch chéo "//"
solidus
/ˈsɒlɪdəs/
dấu gạch chéo "/"
escape character / backslash dấu gạch chéo ngược "\"
underscore dấu gạch dưới "_"
hyphen / minus / dash
/ˈhʌɪf(ə)n/ / /ˈmʌɪnəs/ / /daʃ/
dấu nối / dấu âm / gạch ngang (đầu dòng) "-"
dollar sign biểu tượng dollar (xuất hiện trong jQuery, PHP, ...) "$"
equal sign dấu bằng "="
In JavaScript, the equal sign (=) is an "assignment" operator, not an "equal to" operator.
ellipsis
dấu 3 chấm (dấu chấm lửng) "..."
ampersand
/ˈam.pə.sand/
dấu và "&"
emphasize
nhấn mạnh
digit
/ˈdɪ.dʒɪt/
chữ số
even / odd
/ˈiːv(ə)n/ / /ɒd/
chẵn / lẻ
average
/ˈav(ə)rɪdʒ/
trung bình cộng, bình quân
approximately
/əˈprɒk.sɪ.mət.li/
khoảng chừng, xấp xỉ
letter
chữ cái
access / accessibility
truy cập / khả năng tiếp cận
deny
từ chối
(access denied)
forbidden
/fərˈbɪdn/
bị cấm, không cho phép
(403 forbidden error)
decline
/dɪˈklʌɪn/
từ chối
approve
/əˈpruːv/
tán thành, phê chuẩn, phê duyệt
arbitrary
tùy ý
optional / mandatory
không bắt buộc / bắt buộc
indispensable
/ɪndɪˈspɛnsəb(ə)l/
cần thiết
track
/trak/
theo dõi
dấu vết
interval khoảng (thời gian)
(VD: Hàm setInterval() trong JS, jQuery)
amount of time khoảng thời gian
duration
khoảng thời gian
unit
đơn vị
particular
đặc biệt, riêng biệt
instant / immediately
ngay lập tức
incremented
(increment)
tăng lên
( ++ : increment; -- : decrement)
loop
vòng lặp
("for" loop, "while" loop)
Do not forget to increase the variable used in the condition, otherwise the loop will never end!
iteration / interative
sự lặp lại
cyclic / periodic
tuần hoàn, theo chu kỳ
branching
rẽ nhánh
(Branching with "if" statements / Conditional Branching)
array
/əˈreɪ/
mảng
dimensional / multidimensional
chiều / nhiều chiều
(a two dimansional array - 2D array / multidimensional array)
NOTE: dimension có nghĩa là kích thước, khổ
pointer con trỏ
index
(indices)
chỉ số
exponent /
(exponential notation ^)
số mũ / dấu mũ
algorithm
thuật toán
recursion
(recursive)
đệ quy
procedure / procedural
- theo thủ tục
- chuỗi hành động (hành động cần được hoàn thành để thực hiện hành động nào khác)
binary
/ˈbʌɪ.nə.ri/
nhị phân
(binary tree: cây nhị phân)
root
/ruːt/
gốc
vertex
đỉnh
node
nút
note
chú ý
notice
/ˈnəʊtɪs/
chú ý, để ý
jot down ghi lại
sort
sắp xếp
(selection sort / bubble sort / insertion sort / quick sort / heap sort / merge sort)
(sắp xếp lựa chọn / sắp xếp nổi bọt / sắp xếp chèn / sắp xếp nhanh / sắp xếp vun đống / sắp xếp trộn)
stack
/stak/
ngăn xếp
queue
hàng đợi
equivalent
/ɪˈkwɪv(ə)l(ə)nt/
tương đương
approach
/əˈprəʊtʃ/
+ tiếp cận
+ gần đúng, xấp xỉ
suspend
/səˈspɛnd/
trì hoãn, delay
specified / specify đã xác định / chỉ định, chỉ rõ, ghi rõ
- Use if to specify a block of code to be executed, if a specified condition is true.
- If automatic detection doesn’t work for you, you can specify the language in the class attribute
unabridged
/ʌnəˈbrɪdʒd/
không rút gọn, bản đầy đủ
briefly / brief
viết gọn lại, viết tắt (tên hàm, tên biến ...)
shorthand viết tắt
etc. vân vân (viết tắt của et cetera)
succinctly
ngắn gọn, xúc tích
separated
riêng lẻ, được phân cách (bởi các semicolons (or colon))
organize / organization
/ˈɔːɡ(ə)nʌɪz/
cấu thành, tổ chức
degree
/dɪˈɡriː/
- mức độ
- trình độ
following sau đây, dưới đây
(following steps, following code)
- within
- inside
bên trong, trong phạm vi
consist of / contain bao gồm / chứa đựng
wrap
/rap/
bao ngoài
enclose
/ɪnˈkləʊz/
bao quanh, chứa đựng
(JavaScript statement, or statements, that defines the function enclosed in curly braces {}.)
consistent / consistently thích hợp, phù hợp
applicable
/ˈaplɪkəb(ə)l/
thích hợp
inappropriate
/ɪnəˈprəʊprɪət/
không thích hợp, không phù hợp
store chứa
    var x = 5;
x stores the value 5 ;

- arrays are used to store multiple values in a single varible.
storage bộ nhớ, kho
encounter / reach bắt gặp (khi trình phiên dịch đọc đến dòng code)
orient
(object-oriented)
hướng
(hướng đối tượng)
OOP
(Object-Oriented Programming)
Lập trình hướng đối tượng
(được sử dụng trong rất nhiều ngôn ngữ)
terminology
thuật ngữ
(OOP terminology)
instance variable
(object variable)
biến đối tượng
-instance: đối tượng, thực thể
method phương thức
attribute / property
thuộc tính
encapsulation
tính đóng gói
package
gói
mechanism
cơ chế
inheritance / inherit
kế thừa
delegation
ủy thác
descendant
hậu duệ (lớp con, lớp cháu)
polymorphism
đa hình
constructor hàm tạo
destructor
/dɪˈstrʌktə/
hàm hủy
whether
/ˈwɛðə/
một trong hai
clarifying
/ˈkla.rɪ.fʌɪ/
làm rõ
downright hoàn toàn, một cách rõ ràng
obviously / clearly / explicitly
rõ ràng
abstraction
/əbˈstrakʃ(ə)n/
trừu tượng
complex
/ˈkɒmplɛks/
phức tạp, kiểu phức (số phức)
decimal
thập phân (3.14)
interger số nguyên
involved
có liên quan, liên quan đến
state
trạng thái, tình trạng
contribute
đóng góp
library
/ˈlʌɪbri/
thư viện
framework
/ˈfreɪmwəːk/
-khung, khuôn mẫu
-Trong lập trình, Framework là 1 thư viện mã lệnh được xây dựng sẵn để chúng ta có thể sử dụng dễ dàng và linh hoạt hơn.
VD: Bootstrap là một Framework nổi bật nhất của CSS; Một số Framework phổ biến của JavaScript như AngularJS, ReactJS, jQuery ...
via
thông qua
maintain
/meɪnˈteɪn/
duy trì
maintaining state: duy trì trạng thái
preserves + giữ, duy trì
+ bảo quản, bảo tồn
maintenance
/ˈmeɪn.tɪ.nəns/
bảo trì
filter / filtration
lọc, lọc ra
feature
tính năng, đặc điểm
featured
/ˈfiːtʃəd/
đặc sắc, nổi bật
component
/kəmˈpəʊ.nənt/
thành phần
module
/ˈmɒdjuːl/
thành phần
(VD: Website của bạn là bộ Lego, còn các module chính là những mảnh ghép khác nhau của bộ Lego đó)
model
/ˈmɒd(ə)l/
mô hình (chứa các hàm, các phương thức truy vấn trực tiếp với dữ liệu)
-Tìm hiểu thêm: mô hình MVC: Model - View - Controller
-chú ý nhầm lẫn với modal
field
trường
workflow luồng công việc, chuỗi công việc trong một quy trình
statistic
/stəˈtɪstɪk/
thống kê
dashboard
báo cáo
manifest
/ˈmanɪfɛst/
bản kê khai
diagram / schema
biểu đồ / giản đồ (lược đồ)
chart
/tʃɑːt/
biểu đồ
scheme
vạch kế hoạch
plugin / add-on / add-in / extension / widget
thành phần (module) nhỏ được lập trình để bổ sung một chức năng nào đó
utilities / utility
/juːˈtɪlɪti/
tiện ích
leap year năm nhuận (bài toán kinh điển)

     import calendar
     print(calendar.isleap(2016)) #True

Phương thức check năm nhuận trong PYTHON
truncate

/ˈtrʌŋ.keɪt/
cắt xét, cắt bới
(XML does not truncate multiple white-spaces >< HTML truncates multiple white-spaces to one single white-space)
diminish
/dɪˈmɪnɪʃ/
giảm bớt
(I'm trying to diminish the number of JavaScript lines)
reduce
/rɪˈdʒuːs/
giảm
lightweight
/ˈlʌɪtweɪt/
nhẹ
substring chuỗi con
subset tập hợp con
subdirectory
thư mục con
(directory: thư mục)
subclass lớp con
optimization / optimize tối ưu hóa
minimalism
/ˈmɪnɪməˌlɪz(ə)m/
chủ nghĩa tối giản
(I'm a minimalism fan.)
minimize giảm thiểu
minimal tối thiểu
provide cung cấp
prevent ngăn chặn
interactive tương tác, tác động qua lại
(JavaScript provides the ability to add interactivity to a website)
capable
/ˈkeɪpəb(ə)l/
có khả năng
extendable / extensible / extending khả năng mở rộng
expand / collapse mở rộng / thu gọn
(Expand-collapse toggle panel (div) using jquery)
shrink
/ʃrɪŋk/
co lại
unfold
/ʌnˈfəʊld/
mở ra, trải ra
platform nền tảng
Python là ngôn ngữ có khả năng chạy đa nền tảng.
function overloading / operator overloading nạp chồng hàm / nạp chồng toán tử
override / overriding ghi đè
release
/rɪˈliːs/
- phát hành
- giải phóng, phóng thích
publish
/ˈpʌblɪʃ/
xuất bản
generate
tạo ra
edition / version phiên bản
generic
chung
generally
(đọc tắt: /ˈdʒɛn.rə.li/)
nói chung, phần lớn
common
phổ biến
sequence
trình tự, chuỗi
sequentially
/sɪˈkwɛn.ʃ(ə).li/
tuần tự
subsequent tiếp theo
completely hoàn toàn
(completely different)
convenient thuận tiện, tiện lợi
combination / combine
sự phối hợp, kết hợp (các values, variables, operators trong một expression)
aggregated / aggregate
tổng hợp, tập hợp
browser
trình duyệt
distinguish / distinction
phân biệt, riêng biệt, khác biệt
identify
/ʌɪˈdɛntɪfʌɪ/
xác định
alternative / instead of
/ɔːlˈtəːnə.tɪv/
lựa chọn thay thế / thay vì
(testing alternative code / alternate way ...)
formal chính thức
(formal documentation)
treat coi
I just treat you like a good friend =))
evaluate
/ɪˈvaljʊeɪt/
đánh giá, xét
particular cụ thể
event
/ɪˈvɛnt/
sự kiện
accidentally
/ak.sɪˈdɛnt(ə)li/
tình cờ, ngẫu nhiên
occur / occurrence
/əˈkəː/ /əˈkʌr(ə)ns/
xảy ra/ xuất hiện
When an event occurs (when a user clicks a button)
recognize
/ˈrɛkəɡnʌɪz/
công nhận, chấp nhận
(local variables are only recognized inside their functions)
unless
/ʌnˈlɛs/
trừ khi
whereas
trong khi
surrounding
/səˈraʊndɪŋ/
xung quanh
as long as miễn là
misunderstand hiểu sai
misaligned
sai lệch
even
thậm chí, ngay khi
(even còn có nghĩa là "số chẵn")
worse
/wəːs/
tệ hơn (cấp so sánh của bad)
unless trừ khi, trừ phi
otherwise - nếu không thì
- nói cách khác
additionally thêm nữa, ngoài ra
fortunately
/ˈfɔːtʃ(ə)nətli/
may thay, may mắn thay
extract
/ˈɛkstrakt/
trích, chiết xuất
(extract a part of a string)
.slide(), .substring()
extraction khai thác
compress
/kəmˈprɛs/
nén (VD: nén 100 dòng code về 1 dòng)
decompressing giải nén
elapsed time
/ɪˈlaps/
thời gian đã trôi qua
remaining time
time remaining
thời gian còn lại
progress tiến độ, tiến trình
install
cài đặt
uninstall / uninstallation /
uninstalled
gỡ cài đặt
option lựa chọn
element phần tử
individual
riêng lẻ
splice
/splʌɪs/
nối
The splice() method adds new elements to an array.
case sensitive / case insensitive phân biệt dạng chữ (in hoa (upper case), in thường (lower case)) / không phân biệt chữ hoa, chữ thường
certain
/'sə:t.n/
chắc chắn
unpredictable
không thể đoán trước, không chắc
precision / precisely
/prɪˈsɪ.ʒ(ə)n/ /prɪˈsʌɪ.sli/
độ chính xác
(decimal precision: độ chính xác thập phân)
accurate
chính xác
infinity vô cực, vô hạn
(negative infinity (âm vô cùng), infinite loop)
sqrt = square root căn bậc hai
concurrent
/kənˈkʌr(ə)nt/
đồng qui, đồng thời
associated
/əˈsəʊʃɪeɪtɪd/
liên kết
bind
/bʌɪnd/
(v) liên kết
(AngularJS binds data to HTML using Expressions.)
whatever bất cứ điều gì
handy thuận tiện
crash vỡ, ngưng, treo
Minh họa: Nhập about:crash trên thanh địa chỉ trình duyệt web để hình dung rõ hơn về hiện tượng này.
attempt
/əˈtɛm(p)t/
cố gắng
NaN
(not a number)
incompatible / compatibility
/ɪnkəmˈpatɪb(ə)l/
không tương thích / tương thích
(Python does not permit operations between incompatible types, such as 'int' type plus 'string' type)
relevant
/ˈrɛ.lə.v(ə)nt/
thích hợp, có liên quan
corresponding
/ˌkɒrɪˈspɒndɪŋ/
tương ứng
regarding
/rɪˈɡɑːdɪŋ/
liên quan đến
suppose / assume
/səˈpəʊz/ / /əˈsjuːm/
giả định, được cho là, cho rằng
(This tutorial assumes you have a working knowledge of Photoshop and know your way tools, styles, channels and paths.)
insert
/ɪnˈsəːt/
chèn
trig / trigging
/trɪɡ/
chèn
enclose / attach
/ɪnˈkləʊz/ / /əˈta.tʃ/
đính kèm (enclose còn có nghĩa là bao bọc)
accompany
/əˈkʌmpəni/
đi kèm
You will be able to try out the examples that accompany this book.
adapt
/əˈdapt/
lắp, tra vào, thêm vào
(Adapt the manifest file to your module.)
(Thêm tệp kê khai vào mô đun của bạn)
accomplish
/əˈkʌmplɪʃ/
hoàn thành
notable
/ˈnəʊtəb(ə)l/
đáng chú ý
handle xử lý
manually
/ˈmanjuːəli/
thủ công (bằng tay)
exceptions handling xử lý ngoại lệ
VD ngoại lệ: 5/0 ????
                    -Output:Bạn bao nhiêu tuổi? / -Input: dsadjafa ???
termed được gọi là, cho là
(n) term: + điều khoản
           + kỳ học
prefix tiền tố, tiếp đầu ngữ
(You need to name attributes with a double underscore prefix: __hehe = 0)
success /
failure - /ˈfeɪljə/
thành công / thất bại
boundary
/ˈbaʊn.d(ə)ri/
ranh giới
adhere
tuân theo
interface giao diện
API
(Application Programming Interface)
giao diện lập trình ứng dụng
(Một giao diện cho phép một chương trình giao tiếp với một chương trình khác; hay phương thức kết nối với các thư viện và ứng dụng khác.)
(Từ góc nhìn của người dùng, APIs cho phép họ hoàn thành thao tác mà không khải rời khỏi trang web của bạn.)
token
/ˈtəʊk(ə)n/
(access token)
đoạn mã sinh ra ngẫu nhiên khi người dùng đồng ý cho ứng dụng thứ 3 thực hiện các thao tác quan trọng, hay truy cập vào tài khoản của người dùng. Bạn có thể tạm hiểu access token trong trường hợp này như một đường hầm bí mật để vào ngôi nhà của bạn. Các hình thức xác thực như username, password giống như khóa và chìa khóa cửa nhà của bạn vậy. Access token sẽ không đi qua cánh cửa này.
request yêu cầu
(n) response /rɪˈspɒns/ / (v) respond /rɪˈspɒnd/ (n) sự phản hồi / (v) phản hồi, đáp ứng
remote sever máy chủ từ xa
client
/ˈklʌɪənt/
máy khách
secure / security
/sɪˈkjʊ.ə/ / /sɪˈkjʊ.ə.rɪti/
bảo mật
privacy
/ˈprɪ.və.si/
riêng tư
+ privacy policy: chính sách bảo mật
+ privacy statement: cam kết bảo mật
+ privacy settings: những thiết lập riêng tư
HTTP
(HyperText Transfer Protocol)
giao thức truyền tải siêu văn bản
là một giao thức cơ bản dùng cho World Wide Web (www) để truyền tải dữ liệu dưới dạng văn bản, hình ảnh, video, âm thanh và các tập tin khác từ Web server đến các trình duyệt web và ngược lại.
HTTPS
(Hypertext Transfer Protocol Secure)
phiên bản nâng cấp của HTTP, được sử dụng nhằm tăng cường khả năng bảo mật thông tin sau mỗi lần truy nhập.
port cổng giao tiếp
import / export nhập / xuất
path đường dẫn
session phiên
(a login session)
URL
(Uniform Resource Locator)
liên kết mạng, địa chỉ mạng
Web browsers request pages from web servers by using a URL.
    https://www.odoo.com/documentation/user/10.0/website/publish/domain_name.html
domain
/də(ʊ)ˈmeɪn/
tên miền
    www.oddo.com
hosting là dịch vụ lưu trữ dữ và chia sẻ liệu trực tuyến, là không gian trên máy chủ có cài đặt các dịch vụ Internet như world wide web (www), truyền file (FTP), Mail… ,bạn có thể chứa nội dung trang web hay dữ liệu trên không gian đó.
registrar
công ty đăng ký
enroll
/ɪnˈrəʊl/
ghi danh
privilege đặc quyền (the user's privileges)
decentralization
/ˌdiːsɛn.tr(ə)lʌɪˈzeɪʃ(ə)n/
phân quyền
permit / permission cho phép (phân quyền)
license
giấy phép
render
/ˈrɛndə/
trả lại, kết xuất
retrieve
/rɪˈtriːv/
khôi phục
archive
/ˈɑːrkaɪv/
lưu trữ
cookie là một đoạn văn bản mà một Web server có thể lưu trên ổ cứng của người dùng. Cookie cho phép một website lưu các thông tin trên máy tính của người dùng và sau đó lấy lại nó. Các mẩu thông tin sẽ được lưu dưới dạng cặp tên – giá trị (name-value).
     VD:ghi nhớ thông tin đăng nhập, mật khẩu, các lựa chọn do người dùng lựa chọn đi kèm
cache
bộ nhớ đệm
(Có ai đọc là "các chê" không? :v)
role
/rəʊl/
vai trò
(XML plays an important role in many different IT systems.)
diploma / certification
bằng cấp, chứng chỉ / chứng nhận
simplify
(simplifies)
đơn giản hóa
format

(not "fo mét")
định dạng
exchange
/ɪksˈtʃeɪn.dʒ/
trao đổi
(Exchanging data between incompatible systems)
upgrade
/ˈʌpɡreɪd/
nâng cấp
structure
/ˈstrʌk.tʃə/
kết cấu
architecture
cấu trúc
composition / compose
cấu thành, hợp thành, thành phần
manage
/ˈmanɪdʒ/
quản lý
SQL
(Structured Query Language)
ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc, nó được thiết kế để quản lý dữ liệu trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu. SQL là ngôn ngữ cơ sở dữ liệu, được sử dụng để tạo, xóa các bản ghi trong "cơ sở dữ liệu" (database), lấy các hàng và sửa đổi các hàng, …
aspects các khía cạnh
category / categories
/ˈkætəɡɔːri/
(not "kết go ry")
thể loại, hạng mục, phạm trù
indicate / indicating biểu thị
strict chính xác, đúng, nghiêm ngặt, nghiêm chỉnh
Khi bạn làm việc với JavaScript thì bạn có thể sử dụng biến mà chưa cần định nghĩa, bạn có thể quên đặt dấu chấm phẩy ở cuối mỗi đoạn code và bạn có thể sử dụng tên những từ khóa để tạo tên biến. Điều này làm cho các lập trình viên có thói quen làm việc quá dễ dãi và dẫn đến chương trình thiếu tính an toàn. Chính vì vậy JavaScript kể từ phiên bản 1.8.5 trở đi đã bổ sung một khái niệm gọi là Strict Mode nhằm giải quyết tính thiếu an toàn này.
legal hợp pháp
strictly illegal
nghiêm cấm
conflict xung đột
entity reference tham chiếu thực thể
một phương pháp để biểu diễn các kí tự đặc biệt. (như dấu &, dấu cách, dấu (<, >, ', "), dấu close, †, ‰, ‡, ♣, ♥, ™, ©, ...)
Bạn có thể tham khảo mã chuyển ở
https://dev.w3.org/html5/html-author/charref
encoding / encrypt mã hóa
-là một phép biến đổi thông tin sang một hình thức khác (thường không thể hiểu được nếu không có phương tiện giải mã, nhằm bảo vệ những dữ liệu quan trọng và riêng tư).
<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?>(XML)
# -*- coding: utf-8 -*- (Python)

     (Thẻ XML phía trên mình đã dùng entity reference để tránh bị conflict với thẻ của HTML khi viết bài viết này)
decode / decrypt giải mã
namespace không gian tên
phương thức cho phép phân biệt các đối tượng có cùng tên (ở các không gian tên khác nhau, tránh việc bị conflict).
capture
/ˈkap.tʃə/
bắt
(screen capture; text capture; video capture)
Bạn nào đang dùng Lingoes Text Capture hay mấy cái extention bôi đen để dịch hay để đọc thì sẽ hình dung dễ hơn.
static / dynamic tĩnh / động
VD: static website / dynamic website
      (web tĩnh / web động)
DOM
(Document Object Model)
mô hình đối tượng tài liệu
(cơ chế để truy cập và thao tác với tài liệu)
VD: Javascript DOM HTML:

     <div id="testDOM"></div>
     <script>
           document.getElementById("testDOM").innerHTML = "Chào mừng các bạn đến với minhquanghust.blogspot.com";
     </script>
deploy
triển khai
tailored
phù hợp
diagnostic
/dʌɪəɡˈnɒstɪk/
chẩn đoán
sophisticated (adj)
/səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/
sophistication (n)
tinh vi, công phu, phức tạp
constrain / constraint hạn chế, ràng buộc
restriction / restrict
/rɪˈstrɪk.ʃ(ə)n/
sự hạn chế, giới hạn
boot khởi động
partition
/pɑːˈtɪʃ(ə)n/
phân vùng (ổ cứng)
fragment
/ˈfraɡm(ə)nt/
(n) mảnh, mảnh vỡ, khúc, phân đoạn, mẩu
revert / back trở lại
restore
/rɪˈstɔː/
hoàn lại, phục hồi
default
mặc định
config
configuration
/kənˌfɪɡəˈreɪʃ(ə)n/
cấu hình
guide
hướng dẫn
(the simple guide :D)
reference
/ˈre.f.rəns/
tham khảo / tham chiếu
manipulation / manipulate
/məˌnɪ.pjuˈleɪʃn/
vận dụng
cookbook sách hướng dẫn
ultimate
/ˈʌl.tɪ.mət/
- cơ bản, chủ yếu
+ The ultimate guide to (JavaScript Frameworks, ...)
- cuối cùng, sau cùng
inspired / inspire / inspiration
cảm hứng
flickr.com - find your inspiration :D
alongside bên cạnh, song song với, cùng với
You can build software alongside millions of other developers.
occasionally
thỉnh thoảng
We’ll occasionally send you account related emails.
repository
/rɪˈpɒzɪt(ə)ri/
(repo)
kho
issue
vấn đề
clone
/kloʊn/
nhân bản
commit
/kəˈmɪt/
giao, gửi
commit / authorize ủy thác, ủy quyền
fork
/fɔːrk/
tạo ra nhánh mới trên mã đã tồn tại để bắt đầu một dự án khác
engine
công cụ, phương tiện, động cơ
fragments
các đoạn (mã)
(HTML fragments)
portion
/ˈpɔːr.ʃn/
khúc, phần, đoạn
(The Ajax portion of ...)
article
/ˈɑːrtɪkl/
- điều khoản
- bài báo
risk rủi ro
exclusive
/ɪkˈskluːsɪv/
độc quyền, duy nhất
scan quét
detect phát hiện
discovered phát hiện ra (virus, tập tin ... ?)
explore khám phá
exploit
/ɪkˈsplɔɪ.t/
khai khác
malware
phần mềm độc hại
threat
mối đe dọa
suspicious
/səˈspɪ.ʃəs/
đáng ngờ, khả nghi
vulnerability / vulnerable
lỗ hổng
leak
rò rỉ
reveal
để lộ, tiết lộ; phát giác
deduce
/dɪˈdjuːs/
suy luận, suy (ra) từ
strategy
/ˈstrætədʒi/
chiến lược
defense / defence / defend phòng thủ, bảo vệ
(Window defender)
attack
tấn công
victim
nạn nhân
behavior
/bɪˈheɪ.vjə/
hành vi
thread
process là "quá trình hoạt động, xử lý" của một ứng dụng; thread là một bước điều hành bên trong một process.
impact
/ˈɪmpækt/
tác động, ảnh hưởng
connect kết nối
interrupt
/ˌɪntəˈrʌp.t/
gián đoạn
LAN
(Local Area Network)
mạng máy tính nội bộ (cục bộ), hệ thống mạng dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc, trường học,...). Các máy tính trong mạng LAN có thể chia sẻ tài nguyên với nhau, mà điển hình là chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác.
VPN
(virtual private network)
mạng riêng ảo
-là một mạng dành riêng để kết nối các máy tính của các công ty, tập đoàn hay các tổ chức với nhau thông qua mạng Internet công cộng.
-Cung cấp truy nhập từ xa tới tài nguyên của tổ chức mọi lúc, mọi nơi
-Kết nối các chi nhánh văn phòng với nhau.
-Kiểm soát truy nhập của khách hàng, nhà cung cấp và các thực thể bên ngoài tới những tài nguyên của tổ chức.
PIN
(personal identification number)
mã số định danh cá nhân
-dùng để xác nhận người dùng. Đây là 1 công cụ bảo vệ được thiết kế để ngăn ngừa việc sử dụng trái phép thẻ Sim. Mã PIN được dùng để mở thẻ SIM trong điện thoại di động hay dùng để xác thực khi sử dụng các thẻ dịch vụ ngân hàng và một số dịch vụ mạng khác.
protocol
/ˈproʊtəkɑːl/
giao thức
revoke
/rɪˈvoʊk/
hủy bỏ
establish
/ɪˈstæblɪʃ/
thiết lập
essential
/ɪˈsɛnʃl/
bản chất, cốt yếu, thiết yếu
fundamental căn bản
(fundamental concepts; fundamental frequency)
foundation nền tảng
scratch
vạch xuất phát, từ đầu
(Learn Ethical Hacking From Scratch)
(ethical:đạo đức - ethical hacker: Hacker mũ trắng
Họ thực hiện việc tìm kiểm, khai thác các lỗ hổng của các hệ thống, ứng dụng. Tuy nhiên họ thực hiện các cảnh báo về các nguy cơ đó tới cộng đồng, tới nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm, cảnh báo tới người dùng về những lỗ hổng, những rủi ro trong các hệ thống. Những chuyên gia này thường làm việc trong lĩnh vực An Ninh Mạng để bảo vệ người dùng, bảo vệ các hệ thống trước những nguy cơ có thể xảy đến.)
trick mẹo, thủ thuật
up to date cập nhật
(Your device is up to date. Last checked: Today, 7:18pm)
obtain
/əbˈteɪn/
(âm 2 giống "maintain")
thu được, nhận được
(Make no mistake, you are expected to code yourself, to obtain a better experience.)
errata
đính chính
make sense có lý, hợp lý
enlighten
/ɪnˈlaɪtn/
soi sáng, giác ngộ
clarify
làm rõ
advantage
/ədˈvæntɪdʒ/
lợi thế
sake
/seɪk/
lợi ích
distracted phân tâm
script /
scenario (số nhiều: scenarios)
kịch bản
preference
/ˈprefrəns/
ưu tiên (prefer: thích hơn)
novelties (novelty)
những điều mới
(overlooked novelties: bỏ qua những điều mới - không để ý đến cập nhật mới)
aware of biết
.prop() was introduced in jQuery 1.6, but many developers aren't aware of it. It's so much better than .attr() for many cases, and it's consistent, unlike .attr().
majority
/məˈdʒɑːrəti/
đa số, phần lớn
recruitment
tuyển dụng
hire
/ˈhaɪər/
thuê
newbie
người mới, còn non nớt, chưa có kiến thức trong một lĩnh vực nào đó.
intern / internship
thực tập sinh
fresher / junior (developer) mới ra trường, chưa có kinh nghiệm
senior
/ˈsiːniər/
lập trình viên đã có kinh nghiệm
master bậc thầy
freelancer
/ˈfriːlænsər/
làm tự do
tester người kiểm thử phần mềm
community
/kəˈmjuːnəti/
cộng đồng
collaboration
sự cộng tác
invest / investment đầu tư
enterprise
doanh nghiệp, xí nghiệp
ERP Enterprise Resource Planning:
Mô hình ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý hoạt động kinh doanh, thu thập dữ liệu, lưu trữ, phân tích diễn giải. Một bộ tích hợp bao gồm nhiều công cụ: kế hoạch sản phẩm, chi phí sản xuất hay dịch vụ giao hàng, tiếp thị và bán hàng, quản lý kho quỹ, kế toán ... phù hợp với tập đoàn công ty lớn.
outsoure thuê ngoài
Outsourcing: + là hình thức chuyển một phần chức năng nhiệm vụ của công ty ra gia công bên ngoài (thuê gia công hay còn gọi là sử dụng nguồn nhân lực bên ngoài);
                       + Công ty outsourcing được thuê để làm phần mềm cho những công ty khác. Họ được trả tiền dựa trên số giờ làm việc hoặc theo dự án.
engage
giao ước
deadline
hạn chót
overtime
OT
tăng ca, làm thêm giờ
(I didn't want to work overtime on Christmas Eve.)
principle
/ˈprɪn.sə.pl/
nguyên lý, nguyên tắc
drag and drop kéo và thả
synchronous
Sync
xử lý đồng bộ / đồng bộ hóa
chương trình sẽ chạy theo từng bước và chỉ khi nào bước 1 thực hiện xong thì mới nhảy sang bước 2
Asynchronous
/eɪˈsɪŋkrənəs/
Async
xử lý bất đồng bộ
chương trình có thể nhảy, bỏ qua một bước nào đó; Cả syncasync đều có mặt tốt và mặt xấu của nó.
rapidly (rapid) nhanh chóng
shortcut
/ˈʃɔːrt.kʌt/
là lối tắt dẫn đến thư mục cần tìm một cách nhanh chóng nhất. shortcut hay được để ở desktop nhằm mang lại tính tiện dụng cho người dùng.
foreword
/ˈfɔːrwɜːrd/
lời tựa, lời nói đầu
catalogue / table of contents
mục lục
summary
tóm lược
conclusion
/kənˈkluːʒn/
phần kết
remark
/rɪˈmɑːk/
chú ý, lưu ý
destination đích
(destination folder)
persistence
/pərˈsɪstəns/
sự tồn tại lâu bền (của đối tượng dữ liệu)
exist
/ɪɡˈzɪst/
tồn tại
(The file or folder does not exist)
record
/ˈre.kərd/
bản ghi
Artificial
/ˌɑːrtɪˈfɪʃl/
nhân tạo
Artificial Intelligence (AI): trí tuệ nhân tạo
design / disigner
/dɪˈzʌɪn/
thiết kế / nhà thiết kế
UI
(User Interface)
giao diện người dùng (thuộc lĩnh vực thiết kế)
Đây là những gì người dùng nhìn thấy và giúp họ tương tác với hệ thống (bố cục, vị trí, màu sắc, kiểu chữ, đồ họa...)
UX
(User Experience)
trải nghiệm người dùng
(cách mà người dùng cảm nhận về một sản phẩm nào đó. Vì vậy UX Designer là những người nghiên cứu và đánh giá về thói quen và cách mà 1 người khách hàng sử dụng và cảm nhận về 1 hệ thống, sử dụng và cảm nhận ở đây đơn giản là những vấn đề như tính dễ sử dụng , sự tiện ích , sự hiệu quả khi hệ thống hoạt động)
GUI
(graphical user interface)
giao diện đồ họa người dùng
một cách giao tiếp với máy tính hay các thiết bị điện tử bằng hình ảnh và chữ viết, thay vì chỉ là các dòng lệnh đơn thuần.
devide chia
accommodate / accommodation
/əˈkɑːmədeɪt/
làm cho phù hợp, điều tiết
adjustment / adjusting
/əˈdʒʌst.mənt/
điều chỉnh
layer
/ˈler/
lớp, tầng
layout
bố trí, bố cục
cascade / cascading nối tầng, ghép tầng
page
/peɪ.dʒ/
trang
content
/ˈkɑːntent/
nội dung
typography
kiểu chữ
template / pattern mẫu
external / internal bên ngoài / bên trong
core lõi
fetch
/fetʃ/
tìm về, lấy về
fetching data from an external website
purpose
mục đích
inverse / reverse đảo ngược, nghịch đảo
effect
/ɪˈfekt/
hiệu ứng
effective hiệu quả, hữu hiệu
affect
có ảnh hưởng đến
transform / transition biến đổi, chuyển đổi
animation hoạt ảnh
graphic đồ họa
(graphic design: thiết kế đồ họa)
appearance bề ngoài
(HTML provides a page with structure and CSS provides a page with appearance, JavaScript provide a page with behavior.)
visible / visibility có thể nhìn thấy / khả năng hiển thị
invisible vô hình
practical
/ˈpræktɪkl/
thực tế, thiết thực
actual
/ˈæk.tʃu.əl/
thực tế, hiện thời
virtual
/ˈvɜːr.tʃu.əl/
ảo
simulator / simulation
giả lập, mô phỏng
imitate
/ˈɪmɪ.teɪt/
mô phỏng, bắt chước
pure
nguyên chất
native
/ˈneɪtɪv/
tự nhiên
-(native app: App loại này không thể chạy trên các nền tảng khác, chẳng hạn như một ứng dụng native iOS sẽ được phát triển từ ngôn ngữ lập trình Swift và không thể chạy trên điện thoại Android)
-(native speaker: người bản xứ)
hybrid / hybridize / hybridizing
lai tạp
(hybrid app: loại ứng dụng được thiết kế để chạy được trên nhiều nền tảng khác nhau. VD ứng dụng mobile của một số trang tin tức như Vnxpress, Dantri...)
responsive website loại website được thiết kế có thể xoay và thích ứng với mọi loại màn hình (di động, máy tính bảng, laptop, PC ...)
FPS viết tắt của Frame Per Second (số khung hình hiển thị trong 1 giây) thể hiện khả năng làm việc của card màn hình có thể vẽ được bao nhiêu hình trên màn hình của người dùng.
hallucination
ảo giác
illusion (n) /ɪˈluːʒn/ /
illusionist (n)
ảo giác, ảo ảnh / nhà ảo thuật
illustration (n)
illustrative (adj)
illustrate (v)
minh họa, thuyết minh, chú giải
-visual (n)
- visualize / visualizing (v)
- visualization
-trực quan
- hình dung, mường tượng
- sự hình dung
envision
mường tượng, hình dung
crystal
/ˈkrɪstl/
tinh thể
estimate
/ˈɛstɪmeɪt/
ước lượng
(Estimated time left: 2 minutes)
align
/əˈlʌɪn/
căn chỉnh
alternating
/ˈɔːltə.neɪtɪŋ/
xen kẽ nhau
delivery / dispensing
/dɪˈlɪvəri/ / /dɪˈspensɪŋ/
phân phối
distribute
/dɪˈstrɪbjuːt/
phân phối, phân tán
arrange
/əˈreɪndʒ/
sắp xếp
shuffle
/ˈʃʌfl/
xáo trộn
convert
/kənˈvɜːrt/
chuyển đổi
border
/ˈbɔːrdər/
viền, biên giới
corner
/ˈkɔːrnər/
góc
radius
bán kính
curvature
độ cong
margin
lề
padding
/ˈpadɪŋ/
(The CSS padding properties are used to generate space around content.)
outline
/ˈaʊtlaɪn/
nét ngoài
(An outline is a line that is drawn around elements (outside the borders))
overflow
/əʊvəˈfləʊ/
tràn ra, phần tràn ra (khỏi khuôn)
overlay
/ˌoʊvərˈleɪ/
lớp che phủ (phía trên)
overlap / overlapping
/əʊvəˈlap/
chồng, đè lên nhau (lỗi hay gặp khi sử dụng thư viện mansonry)
opacity
/oʊˈpæsəti/
độ mờ
transparent / transparency độ trong suốt
blur / blurred
mờ
grid
/ɡrɪd/
dạng lưới
geometry
hình học
axis (plural: axes) trục (trục quay, trục hoành (X axis), trục tung (Y axis), trục tọa độ...)
coordinate
- điều phối, bố trí
- tọa độ
rectangle
/ˈrek.tæŋ.ɡl/
hình chữ nhật
rectangular hình hộp chữ nhật
triangular
/traɪˈæŋ.ɡjə.lər/
hình tam giác
cone hình nón
circle
/ˈsɜːrkl/
hình tròn
globular
/ˈɡlɑːbjələr/
hình cầu
square hình vuông
cube
hình lập phương, khối lập phương
hexagon
hình lục giác
maze
mê cung
create
/kriˈeɪt/
tạo nên
creative sáng tạo
sketch / sketchy phác họa, phác thảo
blueprint
bản thiết kế
prototype
/ˈproʊtətaɪp/
nguyên mẫu
duplicate
/ˈduːp.lɪ.keɪt/
bản sao
draft bản nháp
breadth
/bredθ/
chiều rộng, bề ngang
depth chiều sâu
symmetric đối xứng
vertical
/ˈvɜːrtɪkl/
theo chiều dọc, thẳng đứng
horizontal
theo chiều ngang
resolution độ phân giải
gallery
/ˈɡæləri/
bộ sưu tập
portrait
chân dung
perspective
phối cảnh
displacement
/dɪsˈpleɪsmənt/
phép dời hình
intersecting cắt nhau, giao nhau
motion / movement sự chuyển động
(slow motion - trey songz :))
bounce
sự nảy lên, bật lên
twist
/twɪst/
sự xoắn, vòng xoắn
carousel
/ˌkarəˈsɛl/
quay vòng, xoay vòng
clockwise
/ˈklɒk.wʌɪz/
theo chiều kim đồng hồ
chaos
/ˈkeɪ.ɒs/
hỗn độn, lộn xộn
decoration / decorate
/dɛ.kəˈreɪ.ʃ(ə)n/
trang trí
ornament vật (đồ) trang trí
palette
bảng màu
navigate / navigation điều hướng
(navigation bar: thanh điều hướng)
side bên, sườn
(sidebar: thanh bên)
disintegrate
làm tan rã, phân tán
dispersion
/dɪˈspɜːr.ʒn/
sự phân tán
rewind
tua lại
Stop

Popular posts from this blog

16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

5. Practice programming skills

Chia sẻ tài liệu cùng luyện tập