22. [Learn E via Listening #2] The Flap T! American English Pronunciation

2
  • Ngủ thôi bro, 2h sáng rồi... mình off trước đây.
  • Ngủ trước đi, tớ đang check bài đăng của bro :))
  • OK. Mà bro ơi, từ ngày 25/2/2018 trở về sau, đây sẽ là giao diện chung cho các bài luyện nghe. Tớ có xem lại các bài đăng trước và thấy chúng khá lộn xộn, nên là đã dành chút thời gian build lại, thiết kế một form chung đầy đủ các bước theo chế độ luyện nghe của mình.
  • Thực ra thời gian tớ ở Bách Khoa cũng không còn nhiều, làm kiểu này cũng giúp tớ tiết kiệm thời gian thiết kế để dành khoảng thời gian đấy cho Bách Khoa một chút bro ạ.

6 bước mình luyện tập cho một bài nghe

Bước

Từ vựng

Ở bước này mình sẽ lọc từ mới sau khi xem video lần đầu tiên (đương nhiên là với phụ đề) và tra các họ từ (word families) của chúng. Tất cả sẽ được cho vào một bảng để tiện tra cứu.

Củng cố từ vựng, rèn trí nhớ

Luyện viết từ, rèn trí nhớ thông qua một game nho nhỏ. Nhiệm vụ mình tự đặt ra là nhập vào các từ tiếng Anh (ở cột thứ hai của bảng từ mới) sao cho phù hợp với những gợi ý đã cho. Sau khi phá đảo, sẽ chơi thêm 2 - 3 lần cho nhuyễn.

Luyện nghe

Xem video không phụ đề trước, sau đó mới xem video với phụ đề nhằm mục đích lọc các từ còn sót, còn quên. Dừng lại, đánh dấu mốc thời gian tại những khúc chưa nghe được để tập trung hơn vào chúng khi quay lại.

Mẹo: Nhắm mắt + tập trung cao độ có thể sẽ nghe dễ dàng hơn, vào hơn.

Luyện nghe (2)

Tải xuống tệp .mp3 của video cho điện thoại, hôm thì nghe trên đường đi học, lúc thì tranh thủ khi đi bộ thể dục buổi sáng, khi thì giờ giải lao... Đặc biệt áp dụng đối với những video khó, nhiều từ mới.

Refresh

Sau khi gần như những nội dung, câu chữ, kịch bản đã nằm trong bộ nhớ tạm, đặt lịch quay lại xem video sau một đến hai tuần. Giờ là thời điểm thích hợp để xem video mới. Bắt đầu một vòng tuần hoàn mới.

Thực thi

Kế hoạch vẫn đang nằm trên giấy. Giờ hãy cùng mình thi công nó nhé.

scroll down

Bước đầu tiên của tiến trình: Xem với phụ đề, nghe và lọc từ mới.
Đánh giá sơ bộ độ khó: (Từ mới: vừa phải; Tốc độ nói: chậm; Tổng quan: 4/10)
Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi của video.
Đây là phần lọc từ mới và bảng trên là những từ mình thấy cần ôn tập trong video được chọn lần này.
Tiêu chí chọn từ: Tất cả những từ còn lơ mơ về cách phát âm, ngữ nghĩa, cách viết và những từ mới.
Trong video này chứa những từ mang tính chất luyện phát âm và nó không nằm trong một ngữ cảnh cụ thể nào, mình ghi ra ở đây như có một cái nhìn trước, không cần thiết bắt ép bản thân phải thuộc, mình sẽ ghi lại khi gặp lại nó trong một ngữ cảnh cụ thể hơn.
ID Word / Phrase Pronunciation Meaning Noun Form Verb Form Adjective Form Adverb Form
kitty /ˈkɪ.t̬i/ (n) (1) quỹ góp, vốn góp (số tiền góp) của một nhóm người
(2) cách gọi mèo con
  • kitty
  • kitten
  • regular /ˈre.ɡjə.lər/ (adj) (1) đều đều, đều đặn, thường lệ
    (2) trong biên chế, chính quy
    (n) nhân viên thường xuyên, khách hàng quen
  • regular
  • regularity
  • regularization
  • regulation
  • regulator
  • regularize
  • regulate
  • regular
  • regularly
  • pronounce /prəˈnaʊn.s/ (v) (1) phát âm, đọc
    (2) tuyên bố, tuyên án
  • pronunciation
  • pronouncement
  • pronouncing
  • pronouncer
  • pronounced
  • pronounce
  • pronouncing
  • pronounceable
  • pronouncedly
  • fine-tune /ˌfaɪn ˈtuːn/ (v) tinh chỉnh
  • fine-tune
  • overview /ˈoʊ.vər.vjuː/ (n,v) tổng quan, khái quát
  • overview
  • overview
  • overviewed
  • overviewing
  • overviewed
  • overviewing
  • certain /ˈsɜːrt.n/ (adj) (1) chắc, chắc chắn
    (2) nào đó
    (3) đôi chút, chút ít
  • certainty
  • ascertainment
  • ascertain
  • ascertainable
  • certain
  • ascertained
  • ascertaining
  • ascertainably
  • certainly
  • occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra, xảy đến; xuất hiện
  • occurrence
  • occurence
  • occur
  • occurs
  • occurred
  • occurrent
  • occurring
  • voiced /vɔɪ.st/ (adj) kêu, hữu thanh (khi phát ra âm này, chạm ngón tay vào hầu sẽ thấy rung)
    VD: /z/ /v/ /ŋ/
  • vocal
  • vocalization
  • vocality
  • voice
  • vocalist
  • voicing
  • vocalize
  • voice
  • voiced
  • voicing
  • voiced
  • voicing
  • voiceless
  • unvoiced
  • vocally
  • voicelessly
  • neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập, trung tính, ở giữa
    (n) nước trung lập, người trung lập
  • neutral
  • neutralization
  • neutrality
  • neutralizer
  • neutralize
  • neutralizing
  • neutralized
  • neutral
  • neutralized
  • neutralizing
  • neutrally
  • tip /tɪp/ (n) (1) đầu, mút, đỉnh, chóp
    (2) tiền boa
    (3) mẹo, lời khuyên
    (v) đổ, rót; lật, gẩy
  • tip
  • tips
  • tip
  • tipped
  • tipping
  • alveolar ridge /ælˈviːə.lər rɪ.dʒ/ phần vòm họng kề hàm răng trên
  • ridge
  • alveolar
  • release /rɪˈliːs/ (n) sự giải phóng; thả, phóng thích; sự phát hành; giấy biên nhận
    (v) nhả, thả, phóng thích, giải phóng
  • release
  • release
  • releasable
  • brief /briːf/ (n) bản tóm tắt
    (v) tóm tắt lại
    (adj) ngắn, vắn tắt, gọn
  • brevity
  • brief
  • briefing
  • briefness
  • brief
  • brief
  • briefly
  • duty /ˈduː.t̬i/ (n) (1) nhiệm vụ, bổn phận
    (2) tôn kính, kính trọng, vâng lời
  • duty
  • dutifulness
  • dutiable
  • dutiful
  • dutifully
  • pity /ˈpɪi/ (n) lòng thương hại, thương xót, trắc ẩn
    (v) thương hại, thương xót
  • pity
  • pitifulness
  • pitiableness
  • pity
  • pitied
  • pitying
  • pitiable
  • pitiful
  • pitying
  • pitiably
  • pitifully
  • pityingly
  • authority /əˈθɔːrə.t̬i/ (n) uy quyền, thẩm quyền; người có quyền, nhà cầm quyền
  • author
  • authorization
  • authoritarian
  • authoritarianism
  • authority
  • authorship
  • authoritatively
  • attic /ˈæ.t̬ɪk/ (n) gác xép, gác mái
    (adj) (thuộc) thành Athens, Hy Lạp
  • attic
  • attics
  • attic
  • cottage /ˈkɑː.t̬ɪ.dʒ/ (n) nhà tranh
  • cote
  • cottage
  • cottagey
  • committee /kəˈmɪ.t̬i/ (n) ủy ban
  • committee
  • cattle /ˈkæ.t̬əl/ (n) gia súc
  • cattle
  • Words list suggestion

    Ready? Click here to start!
    Time remaining:
    Current score: out of
    You got out of . That's %!
        Mini game: Hack não cùng từ vựng
        Cách chơi: Điền từ theo gợi ý. Ví dụ ở cột gợi ý ta có (n) nghiện, ham mê ta sẽ điền vào là addiction
        Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi danh sách từ gợi ý.
        Integrate Google Images Search Engine
        Bước này mình sẽ xem lại video và tắt phụ đề.
        Đến bước này những từ nghe vẫn bị thọt sẽ được mình ghi vào một cuốn sổ tay nhỏ.

        Đọc thêm

        • How many people are there in your family?

          - gia đình bạn có bao nhiêu người? -

          There are so many chairs in this room!

          - Trong phòng này có nhiều ghế vãi! -

          How much money does he have?

          - ông ấy có bao nhiêu tiền? -

          He has so much money!

          - Thằng đó nhiều tiền vãi! -

        Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.

        Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.

        Popular posts from this blog

        16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

        5. Practice programming skills

        Chia sẻ tài liệu cùng luyện tập