23. [Learn E via Listening #3] The Glottal T! American English Pronunciation

2
  • Ngủ thôi bro, 2h sáng rồi... mình off trước đây.
  • Ngủ trước đi, tớ đang check bài đăng của bro :))
  • OK. Mà bro ơi, từ ngày 25/2/2018 trở về sau, đây sẽ là giao diện chung cho các bài luyện nghe. Tớ có xem lại các bài đăng trước và thấy chúng khá lộn xộn, nên là đã dành chút thời gian build lại, thiết kế một form chung đầy đủ các bước theo chế độ luyện nghe của mình.
  • Thực ra thời gian tớ ở Bách Khoa cũng không còn nhiều, làm kiểu này cũng giúp tớ tiết kiệm thời gian thiết kế để dành khoảng thời gian đấy cho Bách Khoa một chút bro ạ.

6 bước mình luyện tập cho một bài nghe

Bước

Từ vựng

Ở bước này mình sẽ lọc từ mới sau khi xem video lần đầu tiên (đương nhiên là với phụ đề) và tra các họ từ (word families) của chúng. Tất cả sẽ được cho vào một bảng để tiện tra cứu.

Củng cố từ vựng, rèn trí nhớ

Luyện viết từ, rèn trí nhớ thông qua một game nho nhỏ. Nhiệm vụ mình tự đặt ra là nhập vào các từ tiếng Anh (ở cột thứ hai của bảng từ mới) sao cho phù hợp với những gợi ý đã cho. Sau khi phá đảo, sẽ chơi thêm 2 - 3 lần cho nhuyễn.

Luyện nghe

Xem video không phụ đề trước, sau đó mới xem video với phụ đề nhằm mục đích lọc các từ còn sót, còn quên. Dừng lại, đánh dấu mốc thời gian tại những khúc chưa nghe được để tập trung hơn vào chúng khi quay lại.

Mẹo: Nhắm mắt + tập trung cao độ có thể sẽ nghe dễ dàng hơn, vào hơn.

Luyện nghe (2)

Tải xuống tệp .mp3 của video cho điện thoại, hôm thì nghe trên đường đi học, lúc thì tranh thủ khi đi bộ thể dục buổi sáng, khi thì giờ giải lao... Đặc biệt áp dụng đối với những video khó, nhiều từ mới.

Refresh

Sau khi gần như những nội dung, câu chữ, kịch bản đã nằm trong bộ nhớ tạm, đặt lịch quay lại xem video sau một đến hai tuần. Giờ là thời điểm thích hợp để xem video mới. Bắt đầu một vòng tuần hoàn mới.

Thực thi

Kế hoạch vẫn đang nằm trên giấy. Giờ hãy cùng mình thi công nó nhé.

scroll down

Bước đầu tiên của tiến trình: Xem với phụ đề, nghe và lọc từ mới.
Đánh giá sơ bộ độ khó: (Từ mới: vừa phải; Tốc độ nói: chậm; Tổng quan: 4/10)
Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi của video.
Đây là phần lọc từ mới và bảng trên là những từ mình thấy cần ôn tập trong video được chọn lần này.
Tiêu chí chọn từ: Tất cả những từ còn lơ mơ về cách phát âm, ngữ nghĩa, cách viết và những từ mới.
Trong video này chứa những từ mang tính chất luyện phát âm và nó không nằm trong một ngữ cảnh cụ thể nào, mình ghi ra ở đây như có một cái nhìn trước, không cần thiết bắt ép bản thân phải thuộc, mình sẽ ghi lại khi gặp lại nó trong một ngữ cảnh cụ thể hơn.
ID Word / Phrase Pronunciation Meaning Noun Form Verb Form Adjective Form Adverb Form
glottal /ˈɡlɑːt̬l/ (adj) (thuộc) thanh môn, thanh hầu
  • glottis
  • glottal
  • satin /ˈsæt.n/ (n) Sa tanh: vật liệu dệt bằng tơ có một mặt láng, mịn trơn, bóng
    (adj) (1) bóng
    (2) bằng sa tanh
  • satin
  • satin
  • fountain /ˈfaʊn.n/ (n) đài phun nước, suối nước
  • fountain
  • informal /ɪnˈfɔːr.ml/ (adj) (1) không chính thức
    (2) thân mật, không hình thức, tự nhiên
  • informality
  • informalize
  • informal
  • informalized
  • informalizing
  • informally
  • swallow /ˈswɑːloʊ/ (v) nuốt
    (n) chim nhạn
  • swallow
  • swallow
  • swallowable
  • get back (phrasal verb) trở lại, nhận lại
  • get back
  • got back
  • gotten back
  • essentially /ɪˈsen.ʃə.li/ (adv) về bản chất, về cơ bản
  • essence
  • essential
  • essentialist
  • essentialism
  • essentialization
  • essentialize
  • essentialized
  • essentializes
  • essentializing
  • essential
  • essentially
  • separately /ˈse.prət.li/ (adv) riêng biệt
  • separate
  • separateness
  • separation
  • separate
  • separate
  • separative
  • separately
  • rush /rʌʃ/ (n) sự vội vàng, sự gấp
    (v) đổ xô, xô đẩy
  • rush
  • rush
  • rushed
  • rushing
  • rush
  • rushy
  • rushedly
  • rushingly
  • melody /ˈme.lə.di/ (n) giai điệu
  • melodist
  • melody
  • melodize
  • melodic
  • melodically
  • botany /ˈbɑːt.əni/ (n) thực vật học
  • botanist
  • botany
  • botanize
  • botanic
  • botanical
  • botanically
  • curtain /ˈkɜːrt.n/ (n) màn treo, rèm
    (v) che màn, mở màn, vén màn
  • curtain
  • curtain
  • flatten /ˈflæt.n/ (v) dát phẳng, san phẳng, làm phẳng
  • flattener
  • flatten
  • flattened
  • frighten /ˈfraɪt.n/ (v) làm hoảng sợ, làm ai sợ
  • fright
  • frightfulness
  • frighten
  • frightened
  • frightening
  • frightful
  • frightfully
  • maintenance /ˈmeɪn.tnən.s/ (n) (1) sự duy trì, sự bảo quản
    (2) sự nuôi, sự cấp dưỡng
  • maintainer
  • maintainability
  • maintenance
  • maintain
  • maintains
  • maintainable
  • maintained
  • maintaining
  • mittens /ˈmɪt.n.z/ (n) găng tay hở ngón, bao tay
  • mitten
  • mittens
  • mutton /ˈmʌt.n/ (n) thịt cừu
  • mutton
  • mutton
  • muttony
  • remittance /rɪˈmɪt.n.s/ (n) chuyển tiền, chuyển khoản, gửi hàng
  • remitter
  • remittance
  • remit
  • remitted
  • remitting
  • remittent
  • rotten /ˈrɑːt.n/ (adj) (1) thối, mục nát, thối rữa
    (2) đồi bại, sa đọa
  • rottenness
  • rot
  • rot
  • rotted
  • rotten
  • rotting
  • rottenly
  • smitten /ˈsmɪt.n/ (v) (1) đập, vỗ, vả
    (2) làm say mê, làm ám ảnh
  • smit
  • smite
  • smote
  • smitten
  • stay tuned (idiom) tiếp tục theo dõi, giữ nguyên kênh tivi (đừng chuyển kênh)

    Words list suggestion

    Ready? Click here to start!
    Time remaining:
    Current score: out of
    You got out of . That's %!
        Mini game: Hack não cùng từ vựng
        Cách chơi: Điền từ theo gợi ý. Ví dụ ở cột gợi ý ta có (n) nghiện, ham mê ta sẽ điền vào là addiction
        Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi danh sách từ gợi ý.
        Integrate Google Images Search Engine
        Bước này mình sẽ xem lại video và tắt phụ đề.
        Đến bước này những từ nghe vẫn bị thọt sẽ được mình ghi vào một cuốn sổ tay nhỏ.

        Đọc thêm

        • He is not as tall as my brother.

          - anh ta không không cao bằng anh của tôi. -

          My book is as interesting as yours.

          - quyển sách của tớ thú vị ngang với quyển sách của cậu. -

          Phuong Linh sings as well as her sister.

          - phương linh hát hay như chị cô ấy. -

          His car runs as fast as a race car.

          - Xe anh ấy chạy nhanh như xe đua. -

          Their house is as big as that one.

          - Căn nhà của họ to như căn nhà kia. -

          His job is not as difficult as mine.

          - Công việc của anh ta không khó như công việc của tôi. -

        Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.

        Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.

        Popular posts from this blog

        16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

        5. Practice programming skills

        54. [Reviewing Word] - [Listening + Speaking] Real English Conversation: [Video] Angelic in LA - EP3 [4m33s]