25. [Learn E via Listening #5] How to Pronounce Plural Nouns: American English Pronunciation

2
  • Ngủ thôi bro, 2h sáng rồi... mình off trước đây.
  • Ngủ trước đi, tớ đang check bài đăng của bro :))
  • OK. Mà bro ơi, từ ngày 25/2/2018 trở về sau, đây sẽ là giao diện chung cho các bài luyện nghe. Tớ có xem lại các bài đăng trước và thấy chúng khá lộn xộn, nên là đã dành chút thời gian build lại, thiết kế một form chung đầy đủ các bước theo chế độ luyện nghe của mình.
  • Thực ra thời gian tớ ở Bách Khoa cũng không còn nhiều, làm kiểu này cũng giúp tớ tiết kiệm thời gian thiết kế để dành khoảng thời gian đấy cho Bách Khoa một chút bro ạ.

6 bước mình luyện tập cho một bài nghe

Bước

Từ vựng

Ở bước này mình sẽ lọc từ mới sau khi xem video lần đầu tiên (đương nhiên là với phụ đề) và tra các họ từ (word families) của chúng. Tất cả sẽ được cho vào một bảng để tiện tra cứu.

Củng cố từ vựng, rèn trí nhớ

Luyện viết từ, rèn trí nhớ thông qua một game nho nhỏ. Nhiệm vụ mình tự đặt ra là nhập vào các từ tiếng Anh (ở cột thứ hai của bảng từ mới) sao cho phù hợp với những gợi ý đã cho. Sau khi phá đảo, sẽ chơi thêm 2 - 3 lần cho nhuyễn.

Luyện nghe

Xem video không phụ đề trước, sau đó mới xem video với phụ đề nhằm mục đích lọc các từ còn sót, còn quên. Dừng lại, đánh dấu mốc thời gian tại những khúc chưa nghe được để tập trung hơn vào chúng khi quay lại.

Mẹo: Nhắm mắt + tập trung cao độ có thể sẽ nghe dễ dàng hơn, vào hơn.

Luyện nghe (2)

Tải xuống tệp .mp3 của video cho điện thoại, hôm thì nghe trên đường đi học, lúc thì tranh thủ khi đi bộ thể dục buổi sáng, khi thì giờ giải lao... Đặc biệt áp dụng đối với những video khó, nhiều từ mới.

Refresh

Sau khi gần như những nội dung, câu chữ, kịch bản đã nằm trong bộ nhớ tạm, đặt lịch quay lại xem video sau một đến hai tuần. Giờ là thời điểm thích hợp để xem video mới. Bắt đầu một vòng tuần hoàn mới.

Thực thi

Kế hoạch vẫn đang nằm trên giấy. Giờ hãy cùng mình thi công nó nhé.

scroll down

Bước đầu tiên của tiến trình: Xem với phụ đề, nghe và lọc từ mới.
Đánh giá sơ bộ độ khó: (Từ mới: vừa phải; Tốc độ nói: chậm; Tổng quan: 2/10)
Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi của video.
Đây là phần lọc từ mới và bảng trên là những từ mình thấy cần ôn tập trong video được chọn lần này.
Tiêu chí chọn từ: Tất cả những từ còn lơ mơ về cách phát âm, ngữ nghĩa, cách viết và những từ mới.
ID Word / Phrase Pronunciation Meaning Noun Form Verb Form Adjective Form Adverb Form
go over (phrasal verb)
(1) đi qua cái gì
(2) xem xét lại, ôn tập lại
as well (đứng cuối câu) cũng
unstressed /ʌnˈstrest/ (adj) không nhấn mạnh
  • unstressed
  • pitch /pɪ/
    (n) (1) mức độ
    (2) độ cao / độ dốc
    (3) sự ném, sự quăng
    (v) (1) cắm, dựng (lều, trại)
    (2) ném liệng, quăng
  • pitch
  • pitch
  • pitched
  • pitches
  • pitching
  • pitched
  • pitching
  • refer to (phrase) ám chỉ đến, nhắc đến, nói đến
    vibration /vaɪˈbreɪ.ʃn/ (n) sự rung, sự rung động, sự chấn động
  • vibrancy
  • vibration
  • vibrate
  • vibrant
  • vibratile
  • vibrational
  • vibrative
  • vibrantly
  • unfortunately /ʌnˈfɔːr.tʃə.nət.li/ (adv) đáng tiếc, không may
  • unfortunate
  • fortune
  • fortunate
  • unfortunate
  • fortunately
  • unfortunately
  • chord /kɔːrd/ (n) (1) dây (dây đàn, dây cung, dây thanh âm)
    (2) hợp âm
  • chord
  • chords
  • chordal
  • pickle /ˈpɪkl/ (n) dưa hành giầm, hoa quả giầm
    (v) giầm (củ cải, dưa, hành... )
  • pickle
  • pickles
  • pickle
  • pickled
  • pickles
  • pickling
  • pickled
  • appreciate /əˈpriːʃi.eɪt/ (v) (1) đánh giá cao
    (2) cảm kích, biết ơn
  • appreciation
  • appreciativeness
  • appreciator
  • appreciate
  • appreciated
  • appreciates
  • appreciating
  • appreciable
  • appreciative
  • appreciatory
  • appreciatively
  • appreciably
  • cracker /ˈkrækər/ (n) bánh quy giòn
  • cracker
  • crackers
  • Words list suggestion

    Ready? Click here to start!
    Time remaining:
    Current score: out of
    You got out of . That's %!
        Mini game: Hack não cùng từ vựng
        Cách chơi: Điền từ theo gợi ý. Ví dụ ở cột gợi ý ta có (n) nghiện, ham mê ta sẽ điền vào là addiction
        Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi danh sách từ gợi ý.
        Integrate Google Images Search Engine
        Bước này mình sẽ xem lại video và tắt phụ đề.
        Đến bước này những từ nghe vẫn bị thọt sẽ được mình ghi vào một cuốn sổ tay nhỏ.

        Đọc thêm

        • He studied very hard so that he could pass the test.

          - anh ta đã học rất chăm để có thể vượt qua kì thi. -

          Damien is practising the guitar so that he can play in the dance.

          - damien đang tập ghita để anh ta có thể chơi trong buổi khiêu vũ. -

          I'm learning German so that I will be able to speak it when I go to Austria next summer.

          - tôi đang học tiếng Đức để có thể nói chuyện được khi tôi sang Áo vào mùa hè tới. -

          I'm going to make an early start so that I don't get stuck in the traffic.

          - tôi sẽ khởi hành sớm để khỏi bị kẹt xe. -

          Susan drove to Miami instead of flying so that she could save money.

          - susan lái xe đi miami thay vì đi máy bay để có thể tiết kiệm được tiền. -

          I leave the window open so that the cat can get in and out.

          - tôi để cửa sổ mở để con mèo có thể chui ra chui vào. -

          We ought to write to him in order that he doesn't feel we're hiding things from him.

          - chúng ta nên viết thư cho ông ta để ông ta không cảm thấy là chúng ta đang che giấu các sự việc. -

          He came in quietly in order that he wouldn't wake his wife.

          - anh ta bước vào nhẹ nhàng để không làm vợ thức giấc. -

          Dora is going to leave class early in order that she can go to the dentist.

          - Dora sẽ về sớm để cô ấy có thể đi nha sĩ. -

        Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.

        Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.

        Popular posts from this blog

        16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

        5. Practice programming skills

        Chia sẻ tài liệu cùng luyện tập