26. [Learn E via Listening #6] English Conversation - Real Life English - Summer Vacation
6 bước mình luyện tập cho một bài nghe
ID | Word / Phrase | Pronunciation | Meaning | Noun Form | Verb Form | Adjective Form | Adverb Form |
---|---|---|---|---|---|---|---|
ski | /skiː/ | (n) ván (trượt, lướt) (v) trượt, lướt |
|||||
eliminate | /ɪˈlɪ.mɪ.neɪ.t/ | (v) loại trừ, bài tiết, khử | |||||
discourage | /dɪsˈkɜːrɪ.dʒ/ | (v) gây chán nản, làm nản lòng | |||||
traumatize | /ˈtraʊ.mə.taɪ.z/ | (v) gây chấn thương | |||||
stick to | (phrasal verb) giữ vững (lập trường) | ||||||
bystander | /ˈbaɪ.stæn.dər/ | (n) người đứng ngoài xem, người ngoài cuộc | |||||
craft | /kræft/ | (n) (1) nghề thủ công (2) mưu mẹo, gian xảo, xảo quyệt |
|||||
snippet | /ˈsnɪ.pɪt/ | (n) đoạn trích ngắn | snippets |
Words list suggestion
Done
Not Done
Đọc thêm
-
I neither smoke nor drink.
I trust neither the manager nor the accountant.
Neither James nor Virginia was at home.
Neither John nor Jane is going to class today.
Neither John nor Mary has seen this movie before.
Neither the teacher nor the students were in the classroom this morning.
Neither Adam nor his friend can swim.
Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.
Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.