27. [Learn E via Listening #7] English Conversation - Real Life English - July Traditions

2
  • Ngủ thôi bro, 2h sáng rồi... mình off trước đây.
  • Ngủ trước đi, tớ đang check bài đăng của bro :))
  • OK. Mà bro ơi, từ ngày 25/2/2018 trở về sau, đây sẽ là giao diện chung cho các bài luyện nghe. Tớ có xem lại các bài đăng trước và thấy chúng khá lộn xộn, nên là đã dành chút thời gian build lại, thiết kế một form chung đầy đủ các bước theo chế độ luyện nghe của mình.
  • Thực ra thời gian tớ ở Bách Khoa cũng không còn nhiều, làm kiểu này cũng giúp tớ tiết kiệm thời gian thiết kế để dành khoảng thời gian đấy cho Bách Khoa một chút bro ạ.

6 bước mình luyện tập cho một bài nghe

Bước

Từ vựng

Ở bước này mình sẽ lọc từ mới sau khi xem video lần đầu tiên (đương nhiên là với phụ đề) và tra các họ từ (word families) của chúng. Tất cả sẽ được cho vào một bảng để tiện tra cứu.

Củng cố từ vựng, rèn trí nhớ

Luyện viết từ, rèn trí nhớ thông qua một game nho nhỏ. Nhiệm vụ mình tự đặt ra là nhập vào các từ tiếng Anh (ở cột thứ hai của bảng từ mới) sao cho phù hợp với những gợi ý đã cho. Sau khi phá đảo, sẽ chơi thêm 2 - 3 lần cho nhuyễn.

Luyện nghe

Xem video không phụ đề trước, sau đó mới xem video với phụ đề nhằm mục đích lọc các từ còn sót, còn quên. Dừng lại, đánh dấu mốc thời gian tại những khúc chưa nghe được để tập trung hơn vào chúng khi quay lại.

Mẹo: Nhắm mắt + tập trung cao độ có thể sẽ nghe dễ dàng hơn, vào hơn.

Luyện nghe (2)

Tải xuống tệp .mp3 của video cho điện thoại, hôm thì nghe trên đường đi học, lúc thì tranh thủ khi đi bộ thể dục buổi sáng, khi thì giờ giải lao... Đặc biệt áp dụng đối với những video khó, nhiều từ mới.

Refresh

Sau khi gần như những nội dung, câu chữ, kịch bản đã nằm trong bộ nhớ tạm, đặt lịch quay lại xem video sau một đến hai tuần. Giờ là thời điểm thích hợp để xem video mới. Bắt đầu một vòng tuần hoàn mới.

Thực thi

Kế hoạch vẫn đang nằm trên giấy. Giờ hãy cùng mình thi công nó nhé.

scroll down

Bước đầu tiên của tiến trình: Xem với phụ đề, nghe và lọc từ mới.
Đánh giá sơ bộ độ khó: (Từ mới: vừa phải; Tốc độ nói: chậm; Tổng quan: 4/10)
Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi của video.
Đây là phần lọc từ mới và bảng trên là những từ mình thấy cần ôn tập trong video được chọn lần này.
Tiêu chí chọn từ: Tất cả những từ còn lơ mơ về cách phát âm, ngữ nghĩa, cách viết và những từ mới.
ID Word / Phrase Pronunciation Meaning Noun Form Verb Form Adjective Form Adverb Form
beloved /bɪˈlʌ.vd/ (adj) được yêu quý, được yêu mến
(n) người yêu dấu, người yêu mến
  • beloved
  • belovedness
  • beloved
  • imply /ɪmˈplaɪ/ (v) ngụ ý, có nghĩa là
  • implication
  • implicate
  • imply
  • implies
  • implying
  • implicative
  • implied
  • invite somebody over (phrasal verb) mời ai đó đến nhà chơi
    term /ɪmˈplaɪ/ (n) (1) kỳ hạn
    (2) điều kiện, điều khoản
    (3) thuật ngữ
    (v) cho là, gọi là
  • term
  • term
  • termed
  • have off (phrasal verb) được nghỉ (không phải đi làm, thời gian rảnh)
    is to be determined (cấu trúc bị động) chờ quyết định, cần được xác định, tùy theo https://ell.stackexchange.com/questions/61072/is-past-participle-vs-is-to-be-past-participle
    spring /sprɪŋ/ (n) (1) mùa xuân
    (2) sự co giãn, đàn hồi, bật
    (3) suối
    (v) nhảy, bật
  • spring
  • spring
  • sprang
  • sprung
  • springlike
  • pond /pɑːn.d/ (n) ao
    (v) (1) đắp bờ, ngăn bờ
    (2) làm thành ao, làm thành vũng
  • pond
    ponds
  • pond
  • ponded
  • ponding
  • schedule /ˈs.ke.dʒuːl/ (n) (1) bảng danh mục, phụ lục
    (2) giờ giấc, bảng biểu
  • schedule
    scheduler
  • schedule
  • scheduled
  • scheduling
  • scheduled
  • flexible /ˈflek.sə.bl/ (adj) (1) linh động, linh hoạt
    (2) dẻo, mềm, dễ uốn
  • flex
  • flexes
  • flexibility
  • flex
  • flexed
  • flexes
  • flexing
  • flexible
  • flexed
  • flexing
  • flexibly
  • dictate /ˈdɪk.teɪt/ (n) mệnh lệnh
    (v) (1) sai khiến, ra lệnh, bắt theo
    (2) đọc cho người nào viết
  • dictate
  • dictation
  • dictator
  • dictatorship
  • dictate
  • dictatorial
  • dictatorially
  • approach /əˈproʊtʃ/ (n) (1) sự đến gần, sự lại gần
    (2) gần như
    (v) tiếp cận, tiếp xúc
  • approach
  • approachability
  • approachment
  • approach
  • approaches
  • approaching
  • approachable
  • approaching
  • approached
  • pros and cons (phrase) những điều thuận lợi và bất lợi của một vấn đề nào đó (cái lợi và cái hại)
    incorporated /ɪnˈkɔːr.pə.reɪ.t̬ɪd/ (adj, v-ed) sát nhập, hợp nhất
  • incorporation
  • incorporator
  • incorporate
  • incorporated
  • incorporative
  • incorporated
  • incorporable
  • county /ˈkaʊ.nti/
    (n) quận/hạt (cấp chính quyền địa phương nhỏ hơn một tiểu bang và thông thường lớn hơn một thành phố hoặc thị trấn tại Hoa Kỳ - từ này được dùng tại 48/50 tiểu bang để chỉ quận)
  • county
  • borough /ˈbɜːroʊ/
    (n) quận/hạt (cấp chính quyền địa phương nhỏ hơn một tiểu bang và thông thường lớn hơn một thành phố hoặc thị trấn tại Hoa Kỳ - từ này được dùng tại tiểu bang Alaska)
  • borough
  • consecutive /kənˈsekjə.t̬ɪv/ (adj) liên tục, liên tiếp
  • consecutiveness
  • consecutive
  • consecutively
  • orchestra /ˈɔːr.kɪs.trə/ (n) ban nhạc, dàn nhạc
  • orchestra
  • orchestration
  • orchestrators
  • orchestrate
  • orchestral
  • amphitheater /ˈæm.fɪ.θiːə.t̬ər/ (n) nhà hát ngoài trời có cấu trúc hình bán nguyệt, hình tròn hoặc ô van với nhiều tầng ghế nhô cao so với khu vực sàn diễn ở trung tâm.
  • amphitheater
  • amphitheatrical
  • tier /tɪr/ (n) tầng, bậc
  • tier
  • tiers
  • stray /streɪ/ (n) (1) người (thú) bị lạc
    (2) tài sản không ai kế thừa
    (v) đi lạc, lạc đường
    (adj) (1) bị lạc
    (2) lác đác, rải rác
  • stray
  • stray
  • strayed
  • straying
  • strays
  • astray
  • stray
  • astray
  • Words list suggestion

    Ready? Click here to start!
    Time remaining:
    Current score: out of
    You got out of . That's %!
        Mini game: Hack não cùng từ vựng
        Cách chơi: Điền từ theo gợi ý. Ví dụ ở cột gợi ý ta có (n) nghiện, ham mê ta sẽ điền vào là addiction
        Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi danh sách từ gợi ý.
        Integrate Google Images Search Engine
        Bước này mình sẽ xem lại video và tắt phụ đề.
        Đến bước này những từ nghe vẫn bị thọt sẽ được mình ghi vào một cuốn sổ tay nhỏ.

        Đọc thêm

        • Come either tonight or tomorrow night.

          - Hãy đến hoặc tối nay hoặc tối ngày mai. -

          You can have either soup, fruit juice or melon.

          - Anh có thể dùng hoặc là súp, nước trái cây hoặc là dưa vàng. -

          Either you leave this house or I'll call the police.

          - Hoặc là anh rời khỏi căn nhà này hoặc là tôi sẽ gọi cảnh sát. -

          Either you or I am wrong.

          - Hoặc anh hoặc tôi sai. -

          Hung wants to ask either you or me to help him repair his computer.

          - Hùng nó muốn mày hoặc tao sửa hộ nó cái máy tính đấy. -

          We can either eat now or after the show - it's up to you.

          - Chúng ta có thể ăn bây giờ hoặc là để sau buổi biểu diễn - tùy em. -

        Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.

        Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.

        Popular posts from this blog

        16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

        5. Practice programming skills

        Chia sẻ tài liệu cùng luyện tập