27. [Learn E via Listening #7] English Conversation - Real Life English - July Traditions
6 bước mình luyện tập cho một bài nghe
ID | Word / Phrase | Pronunciation | Meaning | Noun Form | Verb Form | Adjective Form | Adverb Form |
---|---|---|---|---|---|---|---|
beloved | /bɪˈlʌ.vd/ | (adj) được yêu quý, được yêu mến (n) người yêu dấu, người yêu mến |
|||||
imply | /ɪmˈplaɪ/ | (v) ngụ ý, có nghĩa là | |||||
invite somebody over | (phrasal verb) mời ai đó đến nhà chơi | ||||||
term | /ɪmˈplaɪ/ | (n) (1) kỳ hạn (2) điều kiện, điều khoản (3) thuật ngữ (v) cho là, gọi là |
|||||
have off | (phrasal verb) được nghỉ (không phải đi làm, thời gian rảnh) | ||||||
is to be determined | (cấu trúc bị động) chờ quyết định, cần được xác định, tùy theo | https://ell.stackexchange.com/questions/61072/is-past-participle-vs-is-to-be-past-participle | |||||
spring | /sprɪŋ/ | (n) (1) mùa xuân (2) sự co giãn, đàn hồi, bật (3) suối (v) nhảy, bật |
|||||
pond | /pɑːn.d/ | (n) ao (v) (1) đắp bờ, ngăn bờ (2) làm thành ao, làm thành vũng |
ponds |
||||
schedule | /ˈs.ke.dʒuːl/ | (n) (1) bảng danh mục, phụ lục (2) giờ giấc, bảng biểu |
scheduler |
||||
flexible | /ˈflek.sə.bl/ | (adj) (1) linh động, linh hoạt (2) dẻo, mềm, dễ uốn |
|||||
dictate | /ˈdɪk.teɪt/ | (n) mệnh lệnh (v) (1) sai khiến, ra lệnh, bắt theo (2) đọc cho người nào viết |
|||||
approach | /əˈproʊtʃ/ | (n) (1) sự đến gần, sự lại gần (2) gần như (v) tiếp cận, tiếp xúc |
|||||
pros and cons | (phrase) những điều thuận lợi và bất lợi của một vấn đề nào đó (cái lợi và cái hại) | ||||||
incorporated | /ɪnˈkɔːr.pə.reɪ.t̬ɪd/ | (adj, v-ed) sát nhập, hợp nhất | |||||
county | /ˈkaʊ.nti/ | (n) quận/hạt (cấp chính quyền địa phương nhỏ hơn một tiểu bang và thông thường lớn hơn một thành phố hoặc thị trấn tại Hoa Kỳ - từ này được dùng tại 48/50 tiểu bang để chỉ quận) |
|||||
borough | /ˈbɜːroʊ/ | (n) quận/hạt (cấp chính quyền địa phương nhỏ hơn một tiểu bang và thông thường lớn hơn một thành phố hoặc thị trấn tại Hoa Kỳ - từ này được dùng tại tiểu bang Alaska) |
|||||
consecutive | /kənˈsekjə.t̬ɪv/ | (adj) liên tục, liên tiếp | |||||
orchestra | /ˈɔːr.kɪs.trə/ | (n) ban nhạc, dàn nhạc | |||||
amphitheater | /ˈæm.fɪ.θiːə.t̬ər/ | (n) nhà hát ngoài trời có cấu trúc hình bán nguyệt, hình tròn hoặc ô van với nhiều tầng ghế nhô cao so với khu vực sàn diễn ở trung tâm. | |||||
tier | /tɪr/ | (n) tầng, bậc | |||||
stray | /streɪ/ | (n) (1) người (thú) bị lạc (2) tài sản không ai kế thừa (v) đi lạc, lạc đường (adj) (1) bị lạc (2) lác đác, rải rác |
Words list suggestion
Done
Not Done
Đọc thêm
-
Come either tonight or tomorrow night.
You can have either soup, fruit juice or melon.
Either you leave this house or I'll call the police.
Either you or I am wrong.
Hung wants to ask either you or me to help him repair his computer.
We can either eat now or after the show - it's up to you.
Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.
Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.