28. [Learn E via Listening #8] English Conversation - Real Life English - Making Apple Dumplings

2
  • Ngủ thôi bro, 2h sáng rồi... mình off trước đây.
  • Ngủ trước đi, tớ đang check bài đăng của bro :))
  • OK. Mà bro ơi, từ ngày 25/2/2018 trở về sau, đây sẽ là giao diện chung cho các bài luyện nghe. Tớ có xem lại các bài đăng trước và thấy chúng khá lộn xộn, nên là đã dành chút thời gian build lại, thiết kế một form chung đầy đủ các bước theo chế độ luyện nghe của mình.
  • Thực ra thời gian tớ ở Bách Khoa cũng không còn nhiều, làm kiểu này cũng giúp tớ tiết kiệm thời gian thiết kế để dành khoảng thời gian đấy cho Bách Khoa một chút bro ạ.

6 bước mình luyện tập cho một bài nghe

Bước

Từ vựng

Ở bước này mình sẽ lọc từ mới sau khi xem video lần đầu tiên (đương nhiên là với phụ đề) và tra các họ từ (word families) của chúng. Tất cả sẽ được cho vào một bảng để tiện tra cứu.

Củng cố từ vựng, rèn trí nhớ

Luyện viết từ, rèn trí nhớ thông qua một game nho nhỏ. Nhiệm vụ mình tự đặt ra là nhập vào các từ tiếng Anh (ở cột thứ hai của bảng từ mới) sao cho phù hợp với những gợi ý đã cho. Sau khi phá đảo, sẽ chơi thêm 2 - 3 lần cho nhuyễn.

Luyện nghe

Xem video không phụ đề trước, sau đó mới xem video với phụ đề nhằm mục đích lọc các từ còn sót, còn quên. Dừng lại, đánh dấu mốc thời gian tại những khúc chưa nghe được để tập trung hơn vào chúng khi quay lại.

Mẹo: Nhắm mắt + tập trung cao độ có thể sẽ nghe dễ dàng hơn, vào hơn.

Luyện nghe (2)

Tải xuống tệp .mp3 của video cho điện thoại, hôm thì nghe trên đường đi học, lúc thì tranh thủ khi đi bộ thể dục buổi sáng, khi thì giờ giải lao... Đặc biệt áp dụng đối với những video khó, nhiều từ mới.

Refresh

Sau khi gần như những nội dung, câu chữ, kịch bản đã nằm trong bộ nhớ tạm, đặt lịch quay lại xem video sau một đến hai tuần. Giờ là thời điểm thích hợp để xem video mới. Bắt đầu một vòng tuần hoàn mới.

Thực thi

Kế hoạch vẫn đang nằm trên giấy. Giờ hãy cùng mình thi công nó nhé.

scroll down

Bước đầu tiên của tiến trình: Xem với phụ đề, nghe và lọc từ mới.
Đánh giá sơ bộ độ khó: (Từ mới: vừa phải; Tốc độ nói: chậm; Tổng quan: 4/10)
Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi của video.
Đây là phần lọc từ mới và bảng trên là những từ mình thấy cần ôn tập trong video được chọn lần này.
Tiêu chí chọn từ: Tất cả những từ còn lơ mơ về cách phát âm, ngữ nghĩa, cách viết và những từ mới.
ID Word / Phrase Pronunciation Meaning Noun Form Verb Form Adjective Form Adverb Form
fall /fɔːl/ (n) (1) sự ngã, sụp xuống, rơi xuống, sụt xuống
(2) mùa lá rụng (mùa thu)
(v) ngã, rơi, té
  • fall
  • feller
  • fellness
  • fall
  • fell
  • fallen
  • fallen
  • dumpling /ˈdʌm.plɪŋ/ (n) bánh bao, bánh hấp (có nhân)
  • dumpling
  • dumplings
  • fritter /ˈfrɪ.t̬ər/ (n) kiểu chế biến tẩm bột chiên ngập dầu
  • fritter
  • fry
  • look up (phrasal verb)
    (1) nhìn lên
    (2) tra cứu
  • looked up
  • looking up
  • recipe /ˈre.sə.pi/ (n) công thức, phương pháp, cách làm, cách chế biến
  • recipe
  • pastry /ˈpeɪ.stri/ (n) (1) bột nhồi, bột nhào
    (2) bánh ngọt
  • pastries
  • pastry
  • point out (phrasal verb) đưa ra, nêu ra, chỉ ra vấn đề
  • pointed out
  • poiting out
  • whether ... or ... (1) dù ... hay ...
    (2) hoặc ... hoặc ...
    curious /ˈkjʊ.ri.əs/ (adj) tò mò, hiếu kì, muốn biết
  • curiousness
  • curious
  • curiously
  • spill /spɪl/ (n) (1) sự làm tràn, đánh đổ
    (2) lượng (tràn, đánh đổ ra)
    (3) sự ngã xe
    (v) (1) làm tràn, đánh đổ; (2) ngã, văng khỏi (xe)
  • spill
  • spill
  • spilled
  • spilt
  • mess up (phrasal verb) làm hỏng, phạm lỗi, làm rối tung lên
  • messed up
  • messing up
  • outcome /ˈaʊt.kʌm/ (n) kết cục, kết quả
  • outcome
  • outcomes
  • intend /ɪnˈten.d/ (n) dự định
  • intend
  • intended
  • cuss /kʌs/ (n) (1) lời nguyền rủa, chửi rủa
    (2) thằng cha, gã
    (v) chửi rủa
  • cuss
  • cuss
  • cussed
  • cusses
  • cussing
  • cussed
  • cussing
  • cussedly
  • offensive /əˈfen.sɪv/ (adj) (1) xúc phạm, làm mất lòng
    (2) tấn công, công kích
    (n) cuộc tấn công, thế tấn công
  • offence
  • offense
  • offensive
  • offensiveness
  • offend
  • offended
  • offending
  • offends
  • offensive
  • offended
  • offending
  • offensively
  • casual /ˈkæ.ʒu.əl/ (adj) (1) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường
    (2) tình cờ, ngẫu nhiên
    (3) không đều, thất thường, không cố định (nhân công theo mùa)
  • casual
  • casuals
  • casualness
  • casual
  • casually
  • enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæs.tɪk/ (adj) hăng hái, nhiệt tình, say mê
  • enthusiasm
  • enthusiast
  • enthuse
  • enthused
  • enthuses
  • enthusing
  • enthusiastic
  • enthusiastically
  • to be on a kick (idiom) có 1 giai đoạn say mê, hăng hái cho một thứ gì đó, một hoạt động nào đó.
    exclamation /ˌek.skləˈmeɪ.ʃn/ (n) (1) cảm thán
    (2) tiếng kêu, tiếng la
  • exclamation
  • exclaim
  • exclaimed
  • exclaiming
  • exclamative
  • exclamatory
  • exclamatorily
  • caution /ˈkɔːʃn/ (n) sự thận trọng, cẩn thận
    (v) cảnh báo nguy hiểm
  • caution
  • cautiousness
  • caution
  • cautionary
  • cautious
  • cautiously
  • overuse /ˌoʊ.vərˈjuːs/ (n, v) lạm dụng, dùng quá nhiều
  • overuse
  • overuse
  • syrup /ˈsɪ.rəp/ (n) xi rô
  • syrup
  • cinnamon /ˈsɪ.nə.mən/ (n) quế
  • cinnamon
  • cinnamons
  • Words list suggestion

    Ready? Click here to start!
    Time remaining:
    Current score: out of
    You got out of . That's %!
        Mini game: Hack não cùng từ vựng
        Cách chơi: Điền từ theo gợi ý. Ví dụ ở cột gợi ý ta có (n) nghiện, ham mê ta sẽ điền vào là addiction
        Để chuyển trang, bro hãy cuộn chuột khi con trỏ chuột nằm bên ngoài phạm vi danh sách từ gợi ý.
        Integrate Google Images Search Engine
        Bước này mình sẽ xem lại video và tắt phụ đề.
        Đến bước này những từ nghe vẫn bị thọt sẽ được mình ghi vào một cuốn sổ tay nhỏ.

        Đọc thêm

        • Robert is not only talented but also handsome.

          - Robert không những có tài mà còn đẹp trai. -

          Marta excels not only in mathematics but also in science.

          - Marta xuất sắc không những về môn toán mà còn về môn khoa học nữa. -

          He is famous not only in Italy but also in Switzerland.

          - Ông ta nổi tiếng không những ở Ý mà còn nổi tiếng cả ở Thụy Sĩ. -

          She not only sings, she plays the piano as well.

          - Cô ấy không chỉ hát, cô còn chơi dương cầm nữa. -

          Not only can the computer gather facts, it can also store them.

          - Máy tính không những có thể thu thập dữ kiện mà còn có thể lưu trữ chúng. -

          Not only was it raining all day at the wedding but also the band was late.

          - Không những trời mưa tầm tã suốt ngày cưới, ban nhạc còn đến muộn. -

          Not only did she forget my birthday, but she also didn’t even apologise for forgetting it.

          - Không những cô ấy đã quên sinh nhật của tôi, cô ấy thậm chí còn chẳng có lời xin lỗi nào về việc đó. -

          Quang isn't just a funny, hardworking Blogger, but a professional web designer, as well.

          - Quang không những là một Blogger hài hước, chăm chỉ, mà còn là một nhà thiết kế web chuyên nghiệp nữa. -

          English helps me not only get a good job, but it also helps me to connect with people around the world.
          English helps me not only get a good job, but also it helps me to connect with people around the world.

          - Tiếng Anh không những giúp tôi có một công việc tốt, còn giúp tôi kết nối với những người bạn trên toàn cầu. -

        Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.

        Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.

        Popular posts from this blog

        16. Bạn có thích đọc truyện không? Hãy luyện đọc cùng mình

        5. Practice programming skills

        Chia sẻ tài liệu cùng luyện tập