28. [Learn E via Listening #8] English Conversation - Real Life English - Making Apple Dumplings
6 bước mình luyện tập cho một bài nghe
ID | Word / Phrase | Pronunciation | Meaning | Noun Form | Verb Form | Adjective Form | Adverb Form |
---|---|---|---|---|---|---|---|
fall | /fɔːl/ | (n) (1) sự ngã, sụp xuống, rơi xuống, sụt xuống (2) mùa lá rụng (mùa thu) (v) ngã, rơi, té |
|||||
dumpling | /ˈdʌm.plɪŋ/ | (n) bánh bao, bánh hấp (có nhân) | |||||
fritter | /ˈfrɪ.t̬ər/ | (n) kiểu chế biến tẩm bột chiên ngập dầu | |||||
look up | (phrasal verb) (1) nhìn lên (2) tra cứu |
||||||
recipe | /ˈre.sə.pi/ | (n) công thức, phương pháp, cách làm, cách chế biến | |||||
pastry | /ˈpeɪ.stri/ | (n) (1) bột nhồi, bột nhào (2) bánh ngọt |
|||||
point out | (phrasal verb) đưa ra, nêu ra, chỉ ra vấn đề | ||||||
whether ... or ... | (1) dù ... hay ... (2) hoặc ... hoặc ... |
||||||
curious | /ˈkjʊ.ri.əs/ | (adj) tò mò, hiếu kì, muốn biết | |||||
spill | /spɪl/ | (n) (1) sự làm tràn, đánh đổ (2) lượng (tràn, đánh đổ ra) (3) sự ngã xe (v) (1) làm tràn, đánh đổ; (2) ngã, văng khỏi (xe) |
|||||
mess up | (phrasal verb) làm hỏng, phạm lỗi, làm rối tung lên | ||||||
outcome | /ˈaʊt.kʌm/ | (n) kết cục, kết quả | |||||
intend | /ɪnˈten.d/ | (n) dự định | |||||
cuss | /kʌs/ | (n) (1) lời nguyền rủa, chửi rủa (2) thằng cha, gã (v) chửi rủa |
|||||
offensive | /əˈfen.sɪv/ | (adj) (1) xúc phạm, làm mất lòng (2) tấn công, công kích (n) cuộc tấn công, thế tấn công |
|||||
casual | /ˈkæ.ʒu.əl/ | (adj) (1) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường (2) tình cờ, ngẫu nhiên (3) không đều, thất thường, không cố định (nhân công theo mùa) |
|||||
enthusiastic | /ɪnˌθuːziˈæs.tɪk/ | (adj) hăng hái, nhiệt tình, say mê | |||||
to be on a kick | (idiom) có 1 giai đoạn say mê, hăng hái cho một thứ gì đó, một hoạt động nào đó. | ||||||
exclamation | /ˌek.skləˈmeɪ.ʃn/ | (n) (1) cảm thán (2) tiếng kêu, tiếng la |
|||||
caution | /ˈkɔːʃn/ | (n) sự thận trọng, cẩn thận (v) cảnh báo nguy hiểm |
|||||
overuse | /ˌoʊ.vərˈjuːs/ | (n, v) lạm dụng, dùng quá nhiều | |||||
syrup | /ˈsɪ.rəp/ | (n) xi rô | |||||
cinnamon | /ˈsɪ.nə.mən/ | (n) quế |
Words list suggestion
Done
Not Done
Đọc thêm
-
Robert is not only talented but also handsome.
Marta excels not only in mathematics but also in science.
He is famous not only in Italy but also in Switzerland.
She not only sings, she plays the piano as well.
Not only can the computer gather facts, it can also store them.
Not only was it raining all day at the wedding but also the band was late.
Not only did she forget my birthday, but she also didn’t even apologise for forgetting it.
Quang isn't just a funny, hardworking Blogger, but a professional web designer, as well.
English helps me not only get a good job, but it also helps me to connect with people around the world.
English helps me not only get a good job, but also it helps me to connect with people around the world.
Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.
Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.