30. [Learn E via Listening #10] How to pronounce 'to be' contractions - have/has contractions - would/had contractions - will contractions
6 bước mình luyện tập cho một bài nghe
ID | Word / Phrase | Pronunciation | Meaning | Noun Form | Verb Form | Adjective Form | Adverb Form |
---|---|---|---|---|---|---|---|
apostrophe | /əˈpɑːstrə.fi/ | (n) dấu lược, dấu nháy đơn ' | |||||
weave | /wiːv/ | (n) cách dệt, kiểu dệt (v) dệt, đan, kết lại |
|||||
howl | /haʊ.l/ | (n) tiếng hú (chó sói), tiếng gió rít, tiếng rú, tiếng gào (v) hú, rít, rú, gào |
|||||
represent | /ˌre.prɪˈzen.t/ | (v) (1) diễn tả (2) tiêu biểu cho, tượng trưng cho |
|||||
weed | /wiːd/ | (n) (1) cỏ dại, cỏ hoang (2) ngựa còm, người gầy yếu (v) giật cỏ, nhổ cỏ |
|||||
breakdown | /ˈbreɪk.daʊn/ | (n) (1) sự phân nhỏ, chia nhỏ (2) sự hỏng, tan vỡ (3) sự suy nhược, suy sụp (v) đánh thủng, chọc thủng |
|||||
equally | /ˈiːkwə.li/ | (adv) ngang nhau, như nhau, đều | |||||
back to back | (phrase) (1) liên tiếp, liên tục, nối liền nhau (2) kề lưng, giáp lưng |
||||||
convince | /kənˈvɪn.s/ | (v) thuyết phục, làm cho nghe theo, làm cho nhận thức thấy | |||||
such + danh từ | so + tính từ |
Words list suggestion
Done
Not Done
Kết thúc phần luyện tập của buổi hôm nay. Nếu bro có bài nghe nào hay trên YouTube hay phát hiện bất cứ lỗi nào xuất hiện trong bài viết này, hãy thông báo cho mình biết nhé.
Qua video của buổi hôm nay, bro có ôn tập được nhiều không? Hãy bỏ ra ít phút mỗi ngày cùng luyện tập với mình nhé.